Get (one's) motor running In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "get (one's) motor running", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Regina Tuyen Le calendar 2021-08-09 06:08

Meaning of Get (one's) motor running

Get (one's) motor running American slang verb phrase

Làm cho ai phấn khích hay thích thú

Listening to BTS's songs gets my motor running. - Việc nghe các bài hát của nhóm BTS làm tôi rất phấn khích.

Watching football matches doesn't interest her a lot, but it gets her boyfriend's motor running. - Việc xem các trận bóng đá không thu hút cô ấy lắm nhưng nó lại làm bạn trai cô ấy thích thú.

Gợi nên dục vọng của ai

Her beautiful appearance really got his motor running. - Vẻ ngoài xinh đẹp của cô ấy đã thực sự gợi nên dục vong trong anh ấy.

His charming smile gets many girls' motor running. - Nụ cười quyến rũ của anh ấy khiến cho nhiều chị em điên cuồng.

Other phrases about:

in the heat of the moment
Làm hoặc nói điều gì đó mà không suy nghĩ kỹ càng bởi vì đang quá phấn khích hoặc tức giận
(the) thrills and spills

Sự phấn khích, kích động và mạo hiểm của do việc tham gia các hoạt động, đặc biệt là thể thao và giải trí

a one day wonder

Được sử dụng để biểu thị điều gì đó hoặc ai đó hiệu quả, thành công hoặc thú vị trong một khoảng thời gian ngắn

If I knew you were coming, I'd have baked a cake

Được sử dụng để thể hiện sự phấn khích hoặc ngạc nhiên thích thú của một người khi họ bất ngờ nhìn thấy ai đó

swoon over (someone or something)

Cảm thấy phấn khích và xúc động tột độ về một ai đó hoặc một cái gì đó.

Grammar and Usage of Get (one's) motor running

Các Dạng Của Động Từ

  • gets (one's) motor running
  • got (one's) motor running
  • getting (one's) motor running
  • Tính Từ Sở Hữu

    • get her motor running
    • get his motor running
    • get my motor running
    • get our motor running
    • get their motor running
    • get your motor running

Động từ "get" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode