Get (one's) own back British phrase informal
Trả thù (ai đó), đặc biệt là một cách để trả đũa một số hành vi ngược đãi trước đây.
He made nasty comments about me. Now it's time for me to get my own back. - Anh ấy đã đưa ra những nhận xét khó chịu về tôi. Bây giờ là lúc để tôi trả đũa.
John slandered me, so I got my own back on him by spreading the malicious rumor that he was a conman. - John đã vu khống tôi, vì vậy tôi đã trả đũa anh ta bằng cách tung tin đồn ác ý rằng anh ta là một kẻ lừa đảo.
No student dared to criticize the teacher, as they were all afraid she might give them low marks just to get her own back. - Không học sinh nào dám chỉ trích cô giáo, vì tất cả đều sợ cô cho điểm thấp chỉ để trả đũa.
Trả đũa ai đó.
Đối xử một cách tồi tệ với ai đó giống như cách họ đã đối xử với bạn
Tự làm điều gì đó bất lợi hoặc có hại cho bản thân để làm tổn thương người khác
Muốn trả thù
Động từ "get" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này có từ đầu những năm 1900.