Get (one's) own back In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "get (one's) own back", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-02-10 09:02

Meaning of Get (one's) own back

Synonyms:

avenge oneself , revenge (oneself) (up)on (someone or something) , take revenge (against/on someone or something) , get even (with someone)

Get (one's) own back British phrase informal

Trả thù  (ai đó), đặc biệt là một cách để trả đũa một số hành vi ngược đãi trước đây.

 

He made nasty comments about me. Now it's time for me to get my own back. - Anh ấy đã đưa ra những nhận xét khó chịu về tôi. Bây giờ là lúc để tôi trả đũa.

John slandered me, so I got my own back on him by spreading the malicious rumor that he was a conman. - John đã vu khống tôi, vì vậy tôi đã trả đũa anh ta bằng cách tung tin đồn ác ý rằng anh ta là một kẻ lừa đảo.

No student dared to criticize the teacher, as they were all afraid she might give them low marks just to get her own back. - Không học sinh nào dám chỉ trích cô giáo, vì tất cả đều sợ cô cho điểm thấp chỉ để trả đũa.

Other phrases about:

settle old scores (with someone)

Trả đũa ai đó.

give (one) a taste of (one's) own medicine

Đối xử một cách tồi tệ với ai đó giống như cách họ đã đối xử với bạn

cut off (one's) nose to spite (one's) face

Tự làm điều gì đó bất lợi hoặc có hại cho bản thân để làm tổn thương người khác

be after (one's) blood

Muốn trả thù 

give me tit for tat
Trả lại cho ai thứ gì đó tương đương với những gì họ đã cho bạn hoặc nghĩa là trả đũa ai đó; ăn miếng trả miếng

Grammar and Usage of Get (one's) own back

Các Dạng Của Động Từ

  • got (one's) own back
  • getting (one's) own back

Động từ "get" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Get (one's) own back

Cụm từ này có từ đầu những năm 1900.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode