Get (one's) (own) house in order American British verb phrase
Nếu bạn nói rằng một người nên get his/her own house in order, có nghĩa là anh ấy/cô ấy nên lo liệu sắp xếp công việc và xử lý các vấn đề cá nhân.
Marry is about to putting her own house in order, then she leaves country to study abroad. - Marry đang tính sắp xếp mọi chuyện cá nhân ổn thoả trước rồi mới rời đất nước để đi học ở nước ngoài.
I think you'd better put your own house in order before trying to tell me what to do. - Tôi nghĩ tốt hơn hết là cậu nên lo liệu sắp xếp chuyện của mình cho ổn thoả trước rồi hẵng lên mặt dạy đời người khác.
What Jane need to do now is put his own house in order. - Điều Jane cần làm bây giờ là sắp xếp mọi chuyện trong nhà ổn thoả đã.
Dựa ai đó hoặc vật gì đó vào người hoặc vật khác.
Thực hiện hay sắp xếp cho ai, điều gì hoặc bản thân để trở nên thành công,hoạt động, thực hiện trong khả năng.
1. Liên kết một chuỗi các mục với nhau.
2. Soạn, sưu tập hoặc sắp xếp thứ gì đó theo một chuỗi, thường làm một cách nhanh chóng, cẩu thả hoặc lộn xộn.
3. Làm thứ gì đó bằng cách lắp ráp hoặc sắp xếp mọi thứ theo một trình tự, thường nhanh chóng, cẩu thả hoặc lộn xộn.
Động từ "get" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.