Get onto the phone In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "get onto the phone", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-06-05 12:06

Meaning of Get onto the phone

Synonyms:

get on the (phone) extension

Get onto the phone verb phrase

Bắt đầu cuộc trò chuyện qua điện thoại với ai đó.

Jack just got onto the phone when Nancy came in. - Jack vừa mới bắt đầu nghe điện thoại thì Nancy bước vào.

As soon as she got home, she got onto the phone with her friend. - Ngay khi về đến nhà, cô ấy đã nghe điện thoại của bạn.

Other phrases about:

touch base (with someone)

Được sử dụng trong tình huống ai đó nói chuyện một cách ngắn gọn với người khác để nhận biết suy nghĩ của họ về điều gì đó.
 

(it's) good to hear your voice

Tôi rất vui vì nói chuyện với bạn (hoặc nền tảng gọi điện khác). Cụm từ nhấn mạnh sự vui mừng khi nghe thấy giọng nói thực sự của ai đó.

blower

1. Dùng để chỉ điện thoại.

2. Được sử dụng để chỉ một thiết bị thổi ra không khí, chẳng hạn như để làm nóng, làm khô hoặc làm sạch thứ gì đó

3. Dùng để chỉ một người tạo hình thủy tinh nung nóng thành các vật bằng cách thổi không khí xuống ống

4. Dùng để chỉ cocaine hoặc một người thường xuyên sử dụng nó

be ringing off the hook

Được dùng để nói rằng điện thoại reo liên tục.

Grammar and Usage of Get onto the phone

Các Dạng Của Động Từ

  • gets onto the phone
  • getting onto the phone
  • got onto the phone
  • to get onto the phone
Động từ "get" nên được chia theo thì của nó.
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode