Get onto the phone verb phrase
Bắt đầu cuộc trò chuyện qua điện thoại với ai đó.
Jack just got onto the phone when Nancy came in. - Jack vừa mới bắt đầu nghe điện thoại thì Nancy bước vào.
As soon as she got home, she got onto the phone with her friend. - Ngay khi về đến nhà, cô ấy đã nghe điện thoại của bạn.
Được sử dụng trong tình huống ai đó nói chuyện một cách ngắn gọn với người khác để nhận biết suy nghĩ của họ về điều gì đó.
Tôi rất vui vì nói chuyện với bạn (hoặc nền tảng gọi điện khác). Cụm từ nhấn mạnh sự vui mừng khi nghe thấy giọng nói thực sự của ai đó.
1. Dùng để chỉ điện thoại.
2. Được sử dụng để chỉ một thiết bị thổi ra không khí, chẳng hạn như để làm nóng, làm khô hoặc làm sạch thứ gì đó
3. Dùng để chỉ một người tạo hình thủy tinh nung nóng thành các vật bằng cách thổi không khí xuống ống
4. Dùng để chỉ cocaine hoặc một người thường xuyên sử dụng nó
Được dùng để nói rằng điện thoại reo liên tục.