Get out of this popsicle stand negative slang verb phrase
Rời khỏi một nơi tẻ nhạt hoặc khó chịu.
The speech is terrible. I'm gonna get out of this popsicle stand and head to the cafeteria. - Bài phát biểu chán phèo nên tôi định sẽ bỏ ra quán cafe ngồi.
It's such a dull job. I have to get out of this popsicle stand and find another one. - Công việc này rõ chán. Tôi phải rời khỏi chỗ này và tìm một công việc khác thôi.
Sitting all day in this office makes me sick. I have to get out of this popsicle stand now. - Ngồi cả ngày trong văn phòng này khiến tôi phát ốm. Tôi phải ra khỏi nơi này ngay thôi.
This place is so boring. Let's get out of this popsicle stand. - Nơi này thật nhàm chán. Ra khỏi chỗ này thôi.
Ghé qua nơi nào đó trong chốc lát
Something that is difficult to understand or boring to attract attention
1. Bạn tới một nơi mà không ai có thể tìm thấy bạn.
2. Bạn giấu cái gì ở nơi mà không ai biết.
Nơi tồi tệ và bẩn nhất
Có vận may cực kỳ tốt
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw.
B: You have the devil's own luck.