Get rid of somebody/something formal verb phrase
Bạn có thể sử dụng be rid of: nghĩa là tự do hoặc thoát khỏi ai đó hoặc cái gì đó đã đang làm phiền bạn hoặc bạn không mong muốn nó.
I have used this Iphone for five years, I was finally rid of it yesterday./ Tôi đã sử dụng chiếc điện thoại Iphone này khoảng năm năm, cuối cùng tôi cũng bỏ được nó ngày hôm qua.
Cũng như rid somebody/something of somebody/something: nghĩa là loại bỏ cái gì đó đang gây ra vấn đề khỏi một nơi nào hay nhóm nào đó.v.v.
The presidential candidate pledged to rid the country of the unemployment problem./ Ứng cử viên tổng thống đã hứa loại bỏ nạn thất nghiệp ra khỏi quốc gia.
Để làm cho chính bản thân bạn thoát khỏi ai đó hay cái gì đó đang làm phiền bạn hoặc gây ra vấn đề gì, bạn có thể dùng thành ngữ rid yourself of.
He wants to rid himself of the feelings of guilt./ Anh ta muốn bỏ đi cảm giác tội lỗi của chính bản thân anh ta.
I can’t get rid of this disease. - Tôi không thể thoát khỏi căn bệnh này.
You should open the windows to get rid of the disgusting smell. - Bạn nên mở cửa sổ để loại bỏ cái mùi kinh tởm này.
Are you trying to get rid of me from the team? - Có phải bạn đang cố gắng loại tôi khỏi đội không?
Làm sạch ai đó bằng nước và xà phòng
1. Loại bỏ thứ gì đó một cách nhanh chóng và vội vã
2. Tạo ra một thứ gì đó nhanh chóng
Loại bỏ ai hoặc cái gì mà ai đó không muốn
1. Chính thức cho phép ai rời khỏi nơi nào đó
2. Sa thải, đuổi việc ai đó
3. Xả đạn
Bắt đầu thành ngữ là một động từ, bạn cần phải chia động từ theo thì.
None
None
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.