Get rid of somebody/something In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "get rid of somebody/something", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Kathy Cao calendar 2020-11-18 11:11

Meaning of Get rid of somebody/something

Synonyms:

be rid of somebody/something , rid somebody/something of somebody/something

Get rid of somebody/something formal verb phrase

Bạn có thể sử dụng be rid of: nghĩa là tự do hoặc thoát khỏi ai đó hoặc cái gì đó đã đang làm phiền bạn hoặc bạn không mong muốn nó.
I have used this Iphone for five years, I was finally rid of it yesterday./ Tôi đã sử dụng chiếc điện thoại Iphone này khoảng năm năm, cuối cùng tôi cũng bỏ được nó ngày hôm qua.
Cũng như 
rid somebody/something of somebody/something: nghĩa là loại bỏ cái gì đó đang gây ra vấn đề khỏi một nơi nào hay nhóm nào đó.v.v.
The presidential candidate pledged to rid the country of the unemployment problem./ Ứng cử viên tổng thống đã hứa loại bỏ nạn thất nghiệp ra khỏi quốc gia.
Để làm cho chính bản thân bạn thoát khỏi ai đó hay cái gì đó đang làm phiền  bạn hoặc gây ra vấn đề gì, bạn có thể dùng thành ngữ rid yourself of.
He wants to rid himself of the feelings of guilt./ Anh ta muốn bỏ đi cảm giác tội lỗi của chính bản thân anh ta.

Vứt bỏ, hủy bỏ đi cái gì đó bạn không còn muốn nữa

I can’t get rid of this disease. - Tôi không thể thoát khỏi căn bệnh này.

You should open the windows to get rid of the disgusting smell. - Bạn nên mở cửa sổ để loại bỏ cái mùi kinh tởm này.

Are you trying to get rid of me from the team? - Có phải bạn đang cố gắng loại tôi khỏi đội không?

Other phrases about:

Don't throw the baby out with the bathwater
Hãy cẩn thận để tránh làm mất hoặc vứt nhầm những thứ quan trọng trong lúc vứt đi những thứ vô dụng.
wash one off

Làm sạch ai đó bằng nước và xà phòng

whip one off

1. Loại bỏ thứ gì đó một cách nhanh chóng và vội vã

2. Tạo ra một thứ gì đó nhanh chóng

throw on the scrap heap

Loại bỏ ai hoặc cái gì mà ai đó không muốn

discharge (someone or something) from (something)

1. Chính thức cho phép ai rời khỏi nơi nào đó

2. Sa thải, đuổi việc ai đó

3. Xả đạn 

Grammar and Usage of Get rid of somebody/something

Các Dạng Của Động Từ

  • get rid of (someone or something)
  • gets rid of somebody/something
  • got rid of somebody/something
  • getting rid of somebody/something

Bắt đầu thành ngữ là một động từ, bạn cần phải chia động từ theo thì.

More examples:

None

None

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode