Get someone's kicks In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "get someone's kicks", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-12-25 09:12

Meaning of Get someone's kicks

Synonyms:

get (one's) jollies

Get someone's kicks Verb + object/complement informal figurative

Tìm thấy niềm vui ở ai đó hoặc điều gì.

He gets his kicks from embarrassing his teammates. - Anh ta có được niềm vui từ việc làm mất mặt đồng đội mình.

Do they get their kicks from spending money on unnecessary things? - Họ thấy vui từ việc tiêu tiền vào những thứ không cần thiết sao?

Jane gets her kicks from watching old movies as they are reminiscent of her childhood. - Jane thấy vui khi xem lại những bộ phim cũ vì chúng gợi nhớ lại thời thơ ấu của cô ấy.

Other phrases about:

Life's not all beer and skittles

Cuộc sống không phải lúc nào cũng toàn thú vui để tận hưởng.

sting in the tail

Một câu chuyện, sự kiện hoặc thông báo thoạt đầu nó có vẻ vui vẻ nhưng lại có một phần bất ngờ và không vui ở phần cuối.

live it up

Tận hưởng một cách xa hoa

Grammar and Usage of Get someone's kicks

Các Dạng Của Động Từ

  • to get someone's kicks
  • gets someone's kicks
  • got someone's kicks
  • getting someone's kicks

The verb "get" should be conjugated according to its tense.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode