Get something off your chest verb informal
The more you bear her, the worse she treats you. You had better get it off your chest. - Bạn càng chịu đựng cô ấy, cô ấy càng đối xử tệ với bạn. Tốt hơn hết bạn hãy nói ra tất cả những điều làm bạn khó chịu mà đừng giữ trong lòng nữa.
What are you worrying about? Let get it off your chest. I'm always ready to listen to you. - Bạn đang lo lắng chuyện gì thế ? Hãy nói ra điều đang khiến bạn lo lắng đi cho nhẹ lòng. Tôi luôn sẵn sàng lắng nghe bạn mà.
I finally dared tell my mom about the truth that I had lost the tuition fee. I really feel relieved after getting it off my chest. - Cuối cùng tớ cũng dám nói thật cho mẹ biết chuyện tớ đã làm mất học phí. Tớ cảm thấy nhẹ nhõm vô cùng sau khi nói ra.
một vài người tin rằng họ được phép làm bất kì những gì họ thích tại nhà của họ.
Một kẻ phá đám niềm vui của người khác
Vô tình để lộ bí mật
Nói ba hoa chích chòe và đôi khi vô tình tiết lộ thông tin hoặc bí mật
Dùng để nói rằng ai đó không đổ lỗi cho ai về điều gì đó
Theo cơ sở khoa học, đau tức ngực thường liên quan tới sự lo âu và những cơn ác mộng, do vậy nếu có thứ gì đó đè nặng lên ngực thì sẽ dẫn tới sự khó chịu, lo lắng và mệt mỏi. Nếu bạn muốn giải phóng bản thân khỏi những điều không thoải mái đó thì bạn phải lấy nó ra khỏi ngực mình. Thành ngữ ngụ ý rằng việc nói ra những điều làm bạn khó chịu hoặc lo lắng cũng giống như lấy thứ gì đó ra khỏi ngực của bạn. Khi bạn nói ra rồi thì bạn sẽ không còn cảm thấy lo lắng hay khó chịu nữa.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.