Get something out of your system phrase informal
My brother has failed for the exam, so he cried and got it out of his system. - Em trai tôi không đậu kỳ thi nên nó khóc một trận và xua tan hết nỗi buồn đi rồi.
Tom will probably feel better once he gets whatever caused the food poisoning out of his system. - Một khi loại bỏ được thứ gây ngộ độc thực phẩm ra khỏi cơ thể Tom thì anh ấy sẽ cảm thấy khỏe hơn.
She was furious, so she went for a run to get it out of her system. - Cực kỳ giận dữ nên cô ấy ra ngoài chạy bộ để hạ hỏa.
He has been dreaming of being a soccer player during his whole primary school, but now he’s gonna get it out of his system. - Suốt quãng thời gian học cấp 1, anh ấy luôn ao ước trở thành cầu thủ, nhưng giờ thì anh ấy chả muốn nữa.
After having spent 3 hours on playing this new game, my son got it out of his system. - Con trai tôi đã chán ngấy cái trò chơi mới này sau khi chơi 3 tiếng đồng hồ.
Thành ngữ này được dùng trong câu với những dạng sau:
get something out of your system
got something out of your system
You need to get negative thoughts out of your system. They’re harmful for your mind. - Bạn cần phải loại bỏ hết những suy nghĩ tiêu cực khỏi đầu đi. Chúng chỉ tổn hại đến tâm trí bạn thôi.
I’m so glad to hear that he finally got wine and cigarettes out of his system. - Tôi rất mừng khi biết được cuối cùng anh ấy cũng đã bỏ rượu và thuốc lá.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him