Get the bit between (one's) teeth In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "get the bit between (one's) teeth", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-05-13 05:05

Meaning of Get the bit between (one's) teeth

Synonyms:

take the bit between someone's teeth , all of a flutter , be heavily into something

Get the bit between (one's) teeth Verb + object/complement

"Get" có thể được thay thế bởi "take".

Bắt đầu thực hiện việc gì đó một cách dứt khoát và mạnh mẽ

Once he loves it, he gets/takes the bit between his teeth and there's no stopping him. - Một khi anh ấy yêu thích nó, ánh ấy sẽ quyết tâm làm và không có cái gì có thể cản được anh ấy.

By getting the bit between his teeth, he worked his way to the top. - Vói việc quyết tâm và năng nổ làm việc, anh ấy đã làm việc theo cách của mình để đạt đến sự thành công.

As long as she gets the bit between her teeth, I believe that she will become unrivaled in her class. - Miễn là cô ấy quyết tâm, tôi tin rằng cô ấy sẽ trở người giỏi nhất trong lớp.

Other phrases about:

go down swinging/fighting
Chiến đấu đến cùng
be champing at the bit

Không thể chờ đợi để làm điều gì đó

psyched up

Vui vẻ và sẵn sàng về mặt tinh thần (cho một điều gì đó).

a man/woman on a mission

Một người rất quyết tâm làm điều gì đó hoặc đạt được điều họ muốn

Grammar and Usage of Get the bit between (one's) teeth

Các Dạng Của Động Từ

  • got the bit between (one's) teeth
  • getting the bit between (one's) teeth
  • gets the bit between (one's) teeth

Động từ "get" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Get the bit between (one's) teeth

A bit là dụng cụ để ở miệng con ngựa được sử dụng để điều khiển chuyển động của một con ngựa. Nó thường được thiết lập sao cho việc kéo dây cương khiến cho phần mõm ngựa cọ xát vào phần mềm của mõm ngựa, buộc nó phải quay đầu lại. Thuật ngữ này dùng để chỉ một con ngựa đang nhai dụng cụ để ở miệng đó và giành lấy quyền hành từ người cưỡi. Biểu hiện này lần đầu tiên xuất hiện trong bài thơ trào phúng The Medal của John Dryden, xuất bản năm 1682

The Origin Cited: phrases.org.uk .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode