Get the bit between (one's) teeth Verb + object/complement
"Get" có thể được thay thế bởi "take".
Bắt đầu thực hiện việc gì đó một cách dứt khoát và mạnh mẽ
Once he loves it, he gets/takes the bit between his teeth and there's no stopping him. - Một khi anh ấy yêu thích nó, ánh ấy sẽ quyết tâm làm và không có cái gì có thể cản được anh ấy.
By getting the bit between his teeth, he worked his way to the top. - Vói việc quyết tâm và năng nổ làm việc, anh ấy đã làm việc theo cách của mình để đạt đến sự thành công.
As long as she gets the bit between her teeth, I believe that she will become unrivaled in her class. - Miễn là cô ấy quyết tâm, tôi tin rằng cô ấy sẽ trở người giỏi nhất trong lớp.
Không thể chờ đợi để làm điều gì đó
Vui vẻ và sẵn sàng về mặt tinh thần (cho một điều gì đó).
Một người rất quyết tâm làm điều gì đó hoặc đạt được điều họ muốn
Động từ "get" phải được chia theo thì của nó.
A bit là dụng cụ để ở miệng con ngựa được sử dụng để điều khiển chuyển động của một con ngựa. Nó thường được thiết lập sao cho việc kéo dây cương khiến cho phần mõm ngựa cọ xát vào phần mềm của mõm ngựa, buộc nó phải quay đầu lại. Thuật ngữ này dùng để chỉ một con ngựa đang nhai dụng cụ để ở miệng đó và giành lấy quyền hành từ người cưỡi. Biểu hiện này lần đầu tiên xuất hiện trong bài thơ trào phúng The Medal của John Dryden, xuất bản năm 1682
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.