Get the boot phrase informal
Bị sa thải
He got the boot because of poor work performance in 5 consecutive months. - Anh ta bị sa thải vì thành tích kém trong 5 tháng liên tiếp.
Fortunately, I did not get the boot when the company laid off employees. - May mắn là tôi đã không bị sa thải khi công ty cắt giảm nhân sự.
Bị nói lời chia tay một cách đột ngột hoặc không tốt đẹp
She got the boot from her boyfriend. - Cô ấy bị bạn trai đá.
Anne gave him the boot after he lost his job. - Anne đã đá anh ta ngay sau khi anh ta thất nghiệp.
Quyến rũ và làm ai đó nghĩ bạn yêu họ (thật ra không phải vậy) rồi rời bỏ họ
1. Sa thải ai đó
2. Chia tay với ai đó
Tuyển dụng và sa thải nhân viên, đặc biệt theo một cách thường xuyên
Làm cho ai đó bị trừng phạt nghiêm khắc hoặc bị mất việc làm hoặc chức vụ vì sự cố xảy ra.
Khi bạn nói rằng bạn strike a match, có nghĩa là bạn tạo ra ngọn lửa từ que diêm bằng cách cọ xát đầu que vào một bề mặt thô ráp của hộp diêm.
Động từ "get" nên được chia theo thì của nó.
“Get the boot” xuất phát từ ý tưởng bị đá theo đúng nghĩa đen, khi mà người đá còn để lại cho bạn cả giày của họ.