Get there (the) firstest with the mostest phrasal verb idiom
Được dùng để chỉ ai đó đến nơi nào đó hoặc làm cái gì trước sẽ được hưởng nhiều lợi nhất
Whoever gets there firstest with the mostest will win this game. - Bất cứ ai đến trước sẽ là người chiến thắng trò chơi này.
On sale days, homemakers always try to get there firstest with the mostest and buy sharply discounted items. - Vào những ngày sale, các bà nội trợ luôn cố gắng đến cửa hàng sớm để mua được những mặt hàng đang giảm giá mạnh.
Tôi được lợi gì?
Một người có khả năng lôi cuốn người khác với lời nói của họ để đạt được một lợi ích nào đó.
Được dùng để ám chỉ bỏ ra một khoản chi nhỏ hoặc chấp nhận một rủi ro nhỏ với hy vọng đạt được cái gì đó to lớn hơn hoặc tốt hơn.
Tận dụng/ Sử dụng cái gì một cách hữu ích, hiệu quả theo hướng tích cực.
Động từ "get" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ngụ ý giúp đỡ lẫn nhau hay làm việc cùng nhau hướng đến một mục đích chung sẽ mang lại lợi ích chung cho tất cả mọi người tham gia
The relationship between fashion and film is that one hand washes the other and both wash the face.