Get/be given/have the floor In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "get/be given/have the floor", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-02-04 01:02

Meaning of Get/be given/have the floor

Get/be given/have the floor verb phrase

Được phép phát biểu, đặc biệt là tại một cuộc họp hoặc gặp mặt trang trọng như thảo luận hoặc tranh luận

That woman is so rude! She tried to interrupt me when I got the floor. - Mụ kia thật là thô lỗ! Bà ta cố chen ngang khi tôi phát biểu.

A: Is it my turn to speak, boss? B: Yes, you have the floor. Please proceed! - A: Đến lượt em chưa ạ? B: Đến lượt cậu phát biểu rồi đấy. Mời bắt đầu!

I started to shake like a leaf when I was given the floor. - Tôi bắt đầu run rẩy khi đến lượt mình phát biểu.

Other phrases about:

to vent your spleen

xả, trút cơn tức 

give (full) vent to something

Thể hiện mãnh liệt những cảm xúc tiêu cực của một người.

 

keep (one's) voice down

Dùng để yêu cầu ai đó nói nhỏ hơn

speak on (something)

Cụm từ này có nghĩa là nói về điều gì đó

speak/talk out of both sides of (one's) mouth

Bạn nói những lời khuyên hoặc ý kiến ​​trái ngược nhau về cùng một điều trong các tình huống khác nhau.

Grammar and Usage of Get/be given/have the floor

Các Dạng Của Động Từ

  • gets the floor
  • got the floor
  • was/were given the floor
  • has/had the floor

Động từ "get/be/have" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode