Get/be given/have the floor verb phrase
Được phép phát biểu, đặc biệt là tại một cuộc họp hoặc gặp mặt trang trọng như thảo luận hoặc tranh luận
That woman is so rude! She tried to interrupt me when I got the floor. - Mụ kia thật là thô lỗ! Bà ta cố chen ngang khi tôi phát biểu.
A: Is it my turn to speak, boss? B: Yes, you have the floor. Please proceed! - A: Đến lượt em chưa ạ? B: Đến lượt cậu phát biểu rồi đấy. Mời bắt đầu!
I started to shake like a leaf when I was given the floor. - Tôi bắt đầu run rẩy khi đến lượt mình phát biểu.
xả, trút cơn tức
Thể hiện mãnh liệt những cảm xúc tiêu cực của một người.
Dùng để yêu cầu ai đó nói nhỏ hơn
Cụm từ này có nghĩa là nói về điều gì đó
Bạn nói những lời khuyên hoặc ý kiến trái ngược nhau về cùng một điều trong các tình huống khác nhau.
Động từ "get/be/have" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him