Get/have (all) your ducks in a row In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "get/have (all) your ducks in a row", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-05-19 10:05

Meaning of Get/have (all) your ducks in a row

Synonyms:

get organized , prepare yourself

Get/have (all) your ducks in a row spoken language verb phrase

Chuẩn bị hoặc sắp xếp ổn thỏa công việc của ai đó.

We need to get our ducks in a row to ensure the event will go smoothly. - Chúng ta cần chuẩn bị ổn thỏa tất cả công tác để đảm bảo sự kiện diễn ra suôn sẻ.

Make sure to get your ducks in a row before the presentation. - Hãy chuẩn bị kỹ trước khi thuyết trình.

Muốn nắm phần chắc có được hợp đồng này, chúng ta cần phải chuẩn bị thật kỹ - To get this contract, we have to get our ducks in a row.

I wish I could join but I have to come home soon and get my ducks in a row before the trip tomorrow. - Tôi cũng mong mình có thể đi cùng nhưng tôi phải về nhà sớm để chuẩn bị cho chuyến đi ngày mai.

Other phrases about:

keep (one's) powder dry

Chỉ việc chuẩn bị hành động trong trường hợp không được báo trước.

Grammar and Usage of Get/have (all) your ducks in a row

Các Dạng Của Động Từ

  • get/have (all) your ducks in a row
  • gets/has (all) your ducks in a row
  • getting/having (all) your ducks in a row
  • got/had (all) your ducks in a row

Động từ "get", "have" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode