Get/have (all) your ducks in a row spoken language verb phrase
Chuẩn bị hoặc sắp xếp ổn thỏa công việc của ai đó.
We need to get our ducks in a row to ensure the event will go smoothly. - Chúng ta cần chuẩn bị ổn thỏa tất cả công tác để đảm bảo sự kiện diễn ra suôn sẻ.
Make sure to get your ducks in a row before the presentation. - Hãy chuẩn bị kỹ trước khi thuyết trình.
Muốn nắm phần chắc có được hợp đồng này, chúng ta cần phải chuẩn bị thật kỹ - To get this contract, we have to get our ducks in a row.
I wish I could join but I have to come home soon and get my ducks in a row before the trip tomorrow. - Tôi cũng mong mình có thể đi cùng nhưng tôi phải về nhà sớm để chuẩn bị cho chuyến đi ngày mai.
Chỉ việc chuẩn bị hành động trong trường hợp không được báo trước.
Động từ "get", "have" nên được chia theo thì của nó.