Get/have the hots for somebody phrase informal
I think she's got the hots for you, Peter. - Này Peter, tôi thấy cô ấy có vẻ bị cậu thu hút đấy.
I've had the hots for her since I first met her. - Tôi đã bị cô ấy thu hút từ lần đầu tiên tôi gặp cô ấy.
Được dùng để chỉ một người (nhất là phụ nữ) rất hấp dẫn
1. Ổn thoả hoặc tuyệt vời.
2. (chỉ người) Quyến rũ, gợi cảm.
3. Một người phụ nữ gợi cảm.
Nếu bạn thích cái gì đó rất nhiều hoặc thấy cái gì đó rất hấp dẫn hoặc thú vị với bạn, thì nó strikes your fancy.
Cụm từ có nghĩa là sự đa dạng làm cho cuộc sống trở nên thú vị.
Thuyết phục hoặc cám dỗ ai tránh xa ai đó hoặc điều gì
Động từ "get/have" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him