Give (full) vent to something negative spoken language verb phrase
Thể hiện mãnh liệt những cảm xúc tiêu cực của một người.
Once the manager left the office, they gave full vent to their grievance about how promotions are unfairly awarded. - Khi người quản lý vừa rời văn phòng, họ đã bộc bạch hết sự phàn nàn của mình về việc thăng chức bất hợp lí của công ty.
Working in customer service makes me used to people giving full vent to their frustration or anger. - Làm trong ngành dịch vụ khách hàng, tôi đã quen với việc ngồi nghe khách hàng trút sự thất vọng hoặc tức giận của họ.
Susan usually gives full vent to her sadness by talking with her best friend. - Susan thường trút hết nỗi buồn bằng cách nói chuyện với người bạn thân nhất của cô.
James gave vent to his anger by shouting at me. - James đã trút giận bằng cách hét vào mặt tôi.
Khi yêu đương thì ai sáng suốt được.
xả, trút cơn tức
Cảm thấy tuyệt vọng hoặc mất kiểm soát cảm xúc
Được phép phát biểu tại một sự kiện trang trọng
Khiến ai cảm thấy thất vọng, buồn phiền và mất hết hy vọng
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.