Give (full) vent to something In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "give (full) vent to something", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-07-23 02:07

Meaning of Give (full) vent to something

Synonyms:

vent your spleen

Give (full) vent to something negative spoken language verb phrase

Thể hiện mãnh liệt những cảm xúc tiêu cực của một người.

Once the manager left the office, they gave full vent to their grievance about how promotions are unfairly awarded. - Khi người quản lý vừa rời văn phòng, họ đã bộc bạch hết sự phàn nàn của mình về việc thăng chức bất hợp lí của công ty.

Working in customer service makes me used to people giving full vent to their frustration or anger. - Làm trong ngành dịch vụ khách hàng, tôi đã quen với việc ngồi nghe khách hàng trút sự thất vọng hoặc tức giận của họ.

Susan usually gives full vent to her sadness by talking with her best friend. - Susan thường trút hết nỗi buồn bằng cách nói chuyện với người bạn thân nhất của cô.

James gave vent to his anger by shouting at me. - James đã trút giận bằng cách hét vào mặt tôi.

Other phrases about:

one cannot love and be wise

Khi yêu đương thì ai sáng suốt được.

to vent your spleen

xả, trút cơn tức 

drop (one's) bundle

Cảm thấy tuyệt vọng hoặc mất kiểm soát cảm xúc

get/be given/have the floor

Được phép phát biểu tại một sự kiện trang trọng

drive (one) to despair

Khiến ai cảm thấy thất vọng, buồn phiền và mất hết hy vọng

Grammar and Usage of Give (full) vent to something

Các Dạng Của Động Từ

  • give (full) vent to something
  • gave (full) vent to something
  • giving (full) vent to something
  • gives (full) vent to something
Động từ nên được chia theo thì của nó.
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode