Give it some welly British Verb + object/complement informal
Trong tiếng Anh - Anh, danh từ welly, hoặc wellie, là dạng rút gọn của wellington ( đôi ủng), được sử dụng như nghĩa bóng để diễn tả lực, sức mạnh, thường được dùng trong cụm to give it some welly
Dồn sức, nỗ lực vào một điều gì đó
This is the last round, come on, give it some welly! - Đây là vòng cuối rồi, tiến lên, nỗ lực hơn nữa đi!
(Thuật ngữ trong giới đua xe) Tiếp thêm năng lượng hoặc sức mạnh cho động cơ bằng cách đạp chân ga đối với xe hơi
The car is stucking in mud, let give it some welly! - Chiếc xe đang mắc kẹt trong bùn, đạp chân ga đi!
Trẻ em hoặc người lớn thường nói cụm từ này để thuyết phục bạn của chúng tham gia cái gì đó, đặc biệt nhảy vào trong hồ bơi( ao, hồ, vân vân)
Nỗ lực hết mình để đạt được điều gì hoặc giành chiến thắng để đem về danh dự cho ai đó
Thúc đẩy hay tạo động lực cho ai đó làm điều gì đó tốt hơn, nhanh hơn hoặc say mê hơn
Dùng để khuyến khích ai đó chấp nhận lời mời đi chơi.
Mọi người thường hét lớn 'give it some welly' vào một ai đó để khích lệ hoặc chỉ trích, và yêu cầu nên nỗ lực, cố gắng hơn đối với những việc họ đang làm.
Cụm từ được bắt nguồn từ những năm 1970. Welly hay Wellie là từ cụm từ lóng thông dụng ở Anh dùng để chỉ đôi ủng cao su wellington, cái được đặt tên theo vị Công tước đầu tiên của Wellington.
(nguồn ảnh: Internet)
Cụm từ lóng này có thể bắt nguồn bởi những liên kết cảm quan ở nhiều khía cạnh giữa đôi ủng và chân. Trong giới đua xe, cụm từ này có nghĩa là ấn mạnh chân lên bàn đạp; trong bóng đá, nó lại có nghĩa là cú đá mạnh mẽ. Các đôi ủng đã và đang được sử dụng trong những công việc đồng áng, đặc biệt là khi lái máy cày. Khi một ai đó lái máy cày kéo một kiện hàng nặng hoặc bị mắc kẹt trong bùn thì cụm từ 'give it welly' được hét lên để người đó đạp mạnh chân ga nhằm thoát khỏi đám bùn lầy hoặc tăng sức kéo kiện hàng đi.
Tình bạn sẽ phát triển và thành công nếu những người bạn tôn trọng sự riêng tư của nhau.
You should respect your friend's privacy. A hedge between keeps friendship green.