Give it some welly In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "give it some welly", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Mia Le calendar 2021-12-15 08:12

Meaning of Give it some welly

Give it some welly British Verb + object/complement informal

Trong tiếng Anh - Anh, danh từ welly, hoặc wellie, là dạng rút gọn của wellington ( đôi ủng), được sử dụng như nghĩa bóng để diễn tả lực, sức mạnh, thường được dùng trong cụm to give it some welly 
 

Dồn sức, nỗ lực vào một điều gì đó

This is the last round, come on, give it some welly! - Đây là vòng cuối rồi, tiến lên, nỗ lực hơn nữa đi!

(Thuật ngữ trong giới đua xe) Tiếp thêm năng lượng hoặc sức mạnh cho động cơ bằng cách đạp chân ga đối với xe hơi

The car is stucking in mud, let give it some welly! - Chiếc xe đang mắc kẹt trong bùn, đạp chân ga đi!

Other phrases about:

Last one in is a rotten egg

Trẻ em hoặc người lớn thường nói cụm từ này để thuyết phục bạn của chúng tham gia cái gì đó, đặc biệt nhảy vào trong hồ bơi( ao, hồ, vân vân)

Nobody Puts Baby in the Corner
Những con người tài năng không nên để năng khiếu của mình không được phát huy.
Win one for the Gipper

Nỗ lực hết mình để đạt được điều gì hoặc giành chiến thắng để đem về danh dự cho ai đó

put a rocket under (someone or something)

Thúc đẩy hay tạo động lực cho ai đó làm điều gì đó tốt hơn, nhanh hơn hoặc say mê hơn

Be There or Be Square

Dùng để khuyến khích ai đó chấp nhận lời mời đi chơi.

Grammar and Usage of Give it some welly

Các Dạng Của Động Từ

  • gave it some welly
  • given it some welly
  • giving it some welly
  • to give it some welly
  • Bắt đầu thành ngữ là một động từ, chúng ta cần chú ý kết hợp thì cho động từ.
  • Từ 'It' có thể được thay thế bằng các cụm danh từ.
  • Từ 'some' có thể được thay thế bằng các từ hạn định như 'a little, no, any, much' và một số cụm từ tương đương như ' a bit of'

Origin of Give it some welly

Mọi người thường hét lớn 'give it some welly' vào một ai đó để khích lệ hoặc chỉ trích, và yêu cầu nên nỗ lực, cố gắng hơn đối với những việc họ đang làm.

Cụm từ được bắt nguồn từ những năm 1970. Welly hay Wellie là từ cụm từ lóng thông dụng ở Anh dùng để chỉ đôi ủng cao su wellington, cái được đặt tên theo vị Công tước đầu tiên của Wellington.

(nguồn ảnh: Internet)

Cụm từ lóng này có thể bắt nguồn bởi những liên kết cảm quan ở nhiều khía cạnh giữa đôi ủng và chân. Trong giới đua xe, cụm từ này có nghĩa là ấn mạnh chân lên bàn đạp; trong bóng đá, nó lại có nghĩa là cú đá mạnh mẽ. Các đôi ủng đã và đang được sử dụng trong những công việc đồng áng, đặc biệt là khi lái máy cày. Khi một ai đó lái máy cày kéo một kiện hàng nặng hoặc bị mắc kẹt trong bùn thì cụm từ 'give it welly' được hét lên để người đó đạp mạnh chân ga nhằm thoát khỏi đám bùn lầy hoặc tăng sức kéo kiện hàng đi.

 

The Origin Cited:
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
a hedge between keeps friendship green

Tình bạn sẽ phát triển và thành công nếu những người bạn tôn trọng sự riêng tư của nhau.

Example:

You should respect your friend's privacy. A hedge between keeps friendship green. 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode