Give me tit for tat In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "give me tit for tat", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2020-11-02 02:11

Meaning of Give me tit for tat

Synonyms:

An Eye for an Eye , bite back

Give me tit for tat informal verb phrase

Trả lại cho ai đó thứ gì đó tương đương với những gì họ đã cho bạn hoặc nghĩa là trả đũa ai đó; ăn miếng trả miếng

I know she hurt you, but you don't have to give her tit for tat. That won't make you happy! - Tôi biết cô ấy làm tổn thương bạn, nhưng bạn không cần phải ăn miếng trả miếng. Điều đó sẽ không làm bạn hạnh phúc đâu!

She is giving me tit for tat because I betrayed her! - Cô ấy đang cho tôi ăn miếng trả miếng vì tôi đã phản bội cô ấy!

Other phrases about:

settle old scores (with someone)

Trả đũa ai đó.

double back

Quay lại đường bạn đã đến

cut off (one's) nose to spite (one's) face

Tự làm điều gì đó bất lợi hoặc có hại cho bản thân để làm tổn thương người khác

run back

1. Trở lại nơi nào đó một cách nhanh chóng
2. Đưa một ai đó trở lại một nơi nào đó, nhất là bằng ô tô
3. Tua lại từ đầu hoặc một đoạn băng hình hoặc băng ghi âm
4. Chạy trong khi mang bóng từ cuối sân nhà về phía cuối sân đối thủ

take home

1. Trở về nhà của một người với một ai đó hoặc một cái gì đó.
2. Có được một giải thưởng cụ thể.
3. Suy nghĩ về điều gì đó chẳng hạn như một mẩu thông tin, lời khuyên hoặc chỉ dẫn một cách cẩn thận và nghiêm túc.
 

Grammar and Usage of Give me tit for tat

Các Dạng Của Động Từ

  • giving me tit for tat
  • gave me tit for tat
  • will give me tit for tat

Động từ "give" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Give me tit for tat

Thành ngữ này phát triển từ "tip for tap", một cách diễn đạt tiếng Anh thời trung cổ có nghĩa "ăn miếng trả miếng". "Tit for tat" được sử dụng lần đầu tiên vào giữa cuối thế kỷ 16.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode