Give (one) a taste of (one's) own medicine In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "give (one) a taste of (one's) own medicine", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-12-11 10:12

Meaning of Give (one) a taste of (one's) own medicine

Synonyms:

An eye for an eye, a tooth for a tooth

Variants:

give (one) a dose of (one's) own medicine

Give (one) a taste of (one's) own medicine idiom verb phrase

Từ "taste" có thể thay thế bằng từ "dose."

Đối xử một cách tồi tệ với ai đó giống như cách họ đã đối xử với bạn

A: "Josh is always making fun of people. I can't stand that guy anymore." B: "Don't worry! He will give himself a taste of his own medicine one day." - A: "Tên Josh lúc nào cũng châm chọc người khác. Tớ không chịu nổi gã đấy nữa rồi." B: "Cậu đừng lo! Sớm muộn gì hắn cũng sẽ bị gậy ông đập lưng ông thôi."

That spoiled brat isn't going to bully anyone anymore. Today I'll give him a taste of his own medicine. - Thằng nhóc hư hỏng đó sẽ không còn bắt nạt được ai nữa đâu. Hôm nay tớ sẽ cho nó biết thế nào là gậy ông đập lưng ông.

If you keep on behaving like that toward others, you'll give yourself a taste of your own medicine. - Nếu cậu cứ hành xử với mọi người như vậy thì chính cậu sẽ bị gậy ông đập lưng ông đấy.

He's going to get a taste of his own medicine if he doesn't change his behaviour. - Nếu anh ấy không thay đổi hành vi của mình thì anh ấy sẽ nhận lại những gì anh ấy đã làm.

He is always late and keeps people waiting for appointments, so we decided to give him a taste of his own medicine. - Anh ấy luôn là người khiến tất cả mọi người chờ đợi, vì vậy chúng tôi quyết định bắt anh ấy đợi lại như những gì anh ấy đã làm với chúng tôi.

Other phrases about:

be after (one's) blood

Muốn trả thù 

fix one's wagon

Trả đũa ai đó; trừng phạt ai.

get (one's) own back

Trả thù.
 

revenge (oneself) (up)on (someone or something)

Nếu bạn revenge yourself up(on) someone/something, bạn gây tổn hại cho ai đó / điều gì đó để đáp lại điều tồi tệ mà họ đã làm với bạn.

settle accounts

1. Trả hoặc nhận tiền nợ.
2. Trả đũa ai đó.

 

Grammar and Usage of Give (one) a taste of (one's) own medicine

Các Dạng Của Động Từ

  • gives (one) a taste of (one's) own medicine
  • giving (one) a taste of (one's) own medicine
  • gave (one) a taste of (one's) own medicine
  • given (one) a taste of (one's) own medicine

Động từ "give" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Give (one) a taste of (one's) own medicine

"Aesop's Fables." (Nguồn: HachetteAustralia)

Cụm từ này bắt nguồn từ một trong những câu chuyện ngụ ngôn trong quyển Aesop's Fables, hay còn gọi là Aesopica. Chuyện kể về một kẻ lừa đảo bán thuốc rởm và tuyên bố rằng thuốc này có thể điều trị bất kể loại bệnh gì. Khi hắn ta bị bệnh mọi người đưa cho hắn chính loại thuốc của hắn, thứ mà hắn biết chắc rằng sẽ không thể nào chữa bệnh được.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode