Give (one) a tinkle In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "give (one) a tinkle", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Maeve Y Pham calendar 2021-08-18 05:08

Meaning of Give (one) a tinkle

Give (one) a tinkle British old-fashioned informal verb phrase

Gọi điện thoại cho ai đó

Give me a tinkle on your arrival. - Hãy gọi cho tôi khi bạn đến nơi.

A: I have something to tell you. When can you talk? B: I will give you a tinkle after work. - A: Tôi có chuyện muốn nói với em. Khi nào em tiện để nói chuyện? B: Tôi sẽ gọi cho anh sau khi tan làm.

Other phrases about:

touch base (with someone)

Được sử dụng trong tình huống ai đó nói chuyện một cách ngắn gọn với người khác để nhận biết suy nghĩ của họ về điều gì đó.
 

call by (a name)

Sử dụng một tên cụ thể cho một người nào đó

refresh (one's) memory

Làm cho ai nhớ lại việc gì đó.

label (someone, something, or oneself) with (something)

Được sử dụng để đánh dấu ai đó hoặc một cái gì đó bằng ký hiệu, từ hoặc tên để phân loại chúng.

Grammar and Usage of Give (one) a tinkle

  • give a tinkle
  • give me a tinkle
  • give one a tinkle
  • give them a tinkle
  • give us a tinkle
  • give you a tinkle
  • give her a tinkle |
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode