Give (one) both barrels phrase
Đánh hoặc trừng phạt ai đó một cách bạo lực; để mắng hoặc quở trách ai đó một cách quyết liệt.
My mom gave me both barrels when seeing me arriving home after curfew. - Mẹ tôi đã mắng tôi một cách quyết liệt khi thấy tôi về nhà sau giờ giới nghiêm.
The teacher gave John both barrels when she caught him cheating the second time. - Cô giáo đã mắng John quyết liệt khi cô bắt gặp anh ta gian lận lần thứ hai.
I've given John both barrels because this is the second time he has come late. - Tôi vừa mắng John một cách quyết liệt vì đây là lần thứ hai anh ấy đến muộn.
Chỉ trích ai đó một cách cực kỳ hung hăng và tức giận
Nếu một người "gets a lot of grief from someone", anh hay cô ấy nhận được một lời chỉ trích hoặc phán xét mạnh mẽ vì điều gì đó.
Mắng ai đó
Chỉ trích ai đó hoặc điều gì đó một cách gay gắt.
1. (Côn trùng) Cắn ai đó trên nhiều bộ phận của cơ thể hoặc da của họ.
2. Chiến thắng ai đó một cách dễ dàng.
3. Làm tổn hại nghiêm trọng hoặc mắng ai đó.
4. Làm cho một người đau khổ.
Động từ "give" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này dùng để chỉ việc bắn cả hai nòng của súng hai nòng.