Give (one) itchy feet In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "give (one) itchy feet", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zack Phuc calendar 2021-07-07 08:07

Meaning of Give (one) itchy feet

Give (one) itchy feet idiom

Nếu điều gì đó give you itchy feet, nó khiến bạn cảm thấy rất muốn du lịch hoặc đi đâu đó, đặc biệt là để làm gì đó khác với những việc bạn làm thường ngày.

I think you should stop looking at your friends' photos and feeling bad for yourself. They're just going to give you itchy feet. - Tôi nghĩ là anh đừng nên xem ảnh của các bạn anh và cảm thấy thương xót cho bản thân mình nữa. Nó cũng chỉ làm cho anh cảm thấy bồn chồn muốn đi đâu đó thôi.

The fact that Kim has travelled to almost 50 countries all over the world seriously gives me itchy feet. I hardly travel to a foreign country after having my first child. - Khi nghe là Kim đã đi đến gần 50 quốc gia trên khắp thế giới, tôi cũng cảm thấy muốn đi du lịch quá. Tôi gần như chẳng đi ra nước ngoài lần nào cả kể từ khi tôi sinh đứa con đầu lòng.

Nothing can give her itchy feet. She's satisfied with staying at home all the time and taking care of the garden and her cats. - Không có điều gì có thể khiến bà ta bồn chồn muốn đi đây đi đó. Bà ấy thoải mái với việc ở nhà cả ngày và chăm sóc khu vườn và các con mèo của bà ấy.

Other phrases about:

move like the wind
Chạy hoặc di chuyển cực kỳ nhanh
bob and weave

Di chuyển nhanh chóng lên xuống và từ bên này sang bên kia, thường là để tránh va phải hoặc bị vật gì đó đâm vào

set off (for some place)

Rời khỏi một địa điểm, đặc biệt là để bắt đầu một hành trình

dawdle along

Di chuyển một cách chậm chạp và không quan tâm.

Make a Beeline for (someone, something)

Đi thẳng đến một cái gì đó hoặc một người nào đó một cách nhanh chóng.

Grammar and Usage of Give (one) itchy feet

Các Dạng Của Động Từ

  • to give (one) itchy feet
  • giving (one) itchy feet
  • gave (one) itchy feet
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode