Give (one) the boot In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "give (one) the boot", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-08-24 06:08

Meaning of Give (one) the boot

Synonyms:

give someone the elbow , show someone the door , give someone their cards

Give (one) the boot informal

Đuổi việc ai đó; sa thải ai đó 

If you cannot work faster and more efficiently, the boss will give you the boot. - Nếu cậu không thể làm việc nhanh và hiệu quả hơn, thì ông chủ sẽ sa thải cậu.

He was given the boot for being drunk. - Anh ta đã bị sa thải vì say xỉn.

Kết thúc mối quan hệ yêu đương với ai đó

He has just given his girlfriend the boot because she invaded his privacy so much. - Anh ấy vừa chia tay với bạn gái bởi vì cô ấy đã xâm phạm sự riêng tư của anh ấy quá nhiều.

Janet was given the boot for no apparent reason. - Janet bị bồ đá mà không hề có lý do rõ ràng nào.

Other phrases about:

hire and fire

Tuyển dụng và sa thải nhân viên, đặc biệt theo một cách thường xuyên

get the boot

1. Bị sa thải

2. Bị nói lời chia tay một cách đột ngột hoặc không tốt đẹp

make heads roll

Làm cho ai đó bị trừng phạt nghiêm khắc hoặc bị mất việc làm hoặc chức vụ vì sự cố xảy ra.
 

strike a match

Khi bạn nói rằng bạn strike a match, có nghĩa là bạn tạo ra ngọn lửa từ que diêm bằng cách cọ xát đầu que vào một bề mặt thô ráp của hộp diêm.

get (one's) marching orders

Được sử dụng để mô tả việc nhận được lệnh để tiến triển hoặc tiếp tục một cái gì đó.

Grammar and Usage of Give (one) the boot

Các Dạng Của Động Từ

  • to give (one) the boot
  • giving (one) the boot
  • gives (one) the boot
  • gave (one) the boot
  • given (one) the boot

Động từ "give" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Give (one) the boot

Hình ảnh ẩn dụ của đôi bốt là đá ai đó ra ngoài. "To give (someone) the boot" với ý nghĩa "sa thải, đuổi" có từ năm 1888.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
hit/strike the right/wrong note
Hoàn toàn phù hợp hoặc không phù hợp cho một tình huống cụ thể; làm điều gì đó hoàn toàn đúng hoặc hoàn toàn sai
Example: Stacy struck the right note when she wore a high heel to the meeting.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode