Give (one) the works verb phrase
Tấn công bạo lực ai đó hoặc sử dụng bạo lực chống ai đó
They will give you the works if you don't obey their orders. - Họ sẽ đập bạn nếu bạn không tuân theo mệnh lệnh của họ.
Cho ai đó tất cả sự lựa chọn có thể để anh ấy hoặc cô ấy có thể chọn tùy thích
I need somebody who can give me the works as I just don’t know where to start. - Tôi cần ai đó có thể cho tôi một loạt các sự lựa chọn vì tôi không biết nên bắt đầu từ đâu đây nữa.
Remember that you are responsible for giving your customers the works. - Hãy nhớ rằng bạn có nhiệm vụ mang đến các lựa chọn cho khách hàng của bạn.
Khó lựa chọn giữa hai thứ gì đó.
Một vấn đề; một tình huống khó khăn.
Thành ngữ này có nghĩa là phải chấp nhận một số rắc rối hoặc nỗi lo cái mà phải được giải quyết bởi chính ai đó
Đó là vấn đề lớn nhất hoặc khó khăn nhất (với tình huống đang được thảo luận)
Động từ “give” cần phải được chia tùy vào thì của nó.
Dùng để ngụ ý giúp đỡ lẫn nhau hay làm việc cùng nhau hướng đến một mục đích chung sẽ mang lại lợi ích chung cho tất cả mọi người tham gia
The relationship between fashion and film is that one hand washes the other and both wash the face.