Give (one's) head for the washing American British phrase
Nghĩa đen: cho ai tẩy/gội đầu => Quy phục, chịu đựng sự trừng phạt/lời quở trách hoặc sự đối xử tàn nhẫn.
I’ve made a big mistake, and my boss was extremely angry about it, so I just gave my head for the washing and didn’t say a word. - Tôi đã gây ra lỗi lầm lớn và sếp tôi rất giận về điều đó nên tôi phải nghe ông ấy quở trách mà không dám nói câu nào.
As an adult he enlisted in the Marines and served in South Carolina, where he quickly made a name for himself on the Marines’ boxing team impressing the people around him with an incredible ability to absorb and give his head for the washing. (journeyinlife.net) - Đến tuổi trưởng thành, anh ấy gia nhập Thủy quân lục chiến và phục vụ tại bang Nam Carolina, nơi anh nhanh chóng được nhiều người trong đội quyền anh biết đến, anh gây ấn tượng với mọi người xung quanh bằng khả năng chịu đựng đáng kinh ngạc của mình.
“Stop acting like you are a victim by giving your head for the washing”, the man talked to Sarah. - “Đừng làm như mình mới là nạn nhân bằng cách chịu đựng như vậy.” người đàn ông nói với Sarah.
Khi bạn sợ hãi phải làm lại điều gì đó vì bạn đã có một trải nghiệm khó chịu khi làm điều đó lần đầu tiên
Được dùng để khuyến khích một người chấp nhận những trải nghiệm khó khăn hoặc rắc rối mà cuộc sống mang lại cho họ
Chịu tổn thất lớn trong quá trình làm việc gì đó
Trải qua một tình huống khó khăn hoặc không thoải mái, nhất là khi bị hỏi nhiều câu hỏi khó
Một trải nghiệm tồi tệ
Động từ "give" nên được chia theo thì của nó.
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!