Give props to (one) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "give props to (one)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-01-12 05:01

Meaning of Give props to (one)

Give props to (one) verb phrase

Được sử dụng để nói rằng bạn khen ngợi và thể hiện sự tôn trọng thích hợp của bạn đối với một người nào đó

She is very hard working and very determined in what she wants to do, and I have to give props to her for that. - Cô ấy rất chăm chỉ và rất quyết tâm trong những gì cô ấy muốn làm và tôi phải kính nể cô ấy vì điều đó.

The number of people giving props to John has increased since he won the first prize in an international exam. - Số lượng người tôn sùng John đã tăng lên kể từ khi anh ấy đạt giải nhất trong một kỳ thi quốc tế.

I can't help but give props to Mary because I know not many women has the dedication and the talent to achieve this. - Tôi không thể không khen ngợi và dành cho Mary sự tôn trọng vì tôi biết không nhiều phụ nữ có đủ tâm huyết và tài năng để đạt được điều này.

I have to give props to my mom for what she has sacrificed for me growing up. Love you Mom! - Tôi phải tôn kính mẹ tôi vì những gì bà đã hy sinh cho tôi trưởng thành. Con yêu Mẹ!

She gave props to him for his talent and humility. - Cô đã tán dương anh ấy cho tài năng và sự khiêm tốn của anh.

Other phrases about:

your blood is worth bottling

Được dùng để khen ai hay ca ngợi ai đó vì làm việc gì hoặc bởi vì là một người rất đặc biệt hoặc là một người cực kỳ có ích

praise from Sir Hubert

Lời khen danh giá nhất mà một người có thể nhận được

let's hear it for somebody

Dùng để khen ai đó

pay tribute to (someone or something)

Khen, ngưỡng mộ, hoặc tôn kính ai hay cái gì một cách công khai

self praise is no praise at all

Khi một người tự khen bản thân thì điều đó chẳng có nghĩa lý gì cả.

Grammar and Usage of Give props to (one)

Các Dạng Của Động Từ

  • given props to (one)
  • gave props to (one)
  • giving props to (one)
  • gives props to (one)

Động từ "give" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Give props to (one)

Cụm từ này được hình thành dựa trên ý nghĩa của danh từ "props".

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode