Give /quote sth/sb chapter and verse phrase informal
She gave me chapter and verse for her reasons against my opinions. - Cô ấy đã đưa ra cụ thể lí do mà cô ấy phản đối ý kiến của tôi.
Her diary gave chapter and verse of her recent activities. - Quyển nhật ký của cô ấy đã tiết lộ toàn bộ chi tiết và thông tin về những hoạt động gần đây của cô ấy.
If you want to convince me,you'll have to give chapter and verse. - Nếu bạn muốn thuyết phục tôi, bạn sẽ phải đưa ra bằng chứng.
Nêu nội dung một cách rất mạnh mẽ, rõ ràng và hiệu quả
Nói cho ai biết sự thật về vấn đề gì đó mà thông tin họ đã tin là sai, sửa chữa hoặc đính chính (thông tin)
Hành vi sử dụng thông tin cá nhân của người khác một cách bất hợp pháp mà không được cho phép
1. Dùng để miêu tả thứ gì đó rất trong suốt hoặc có thể nhìn xuyên qua được
2. Dùng để miêu tả thứ gì đó rất dễ hiểu, đặc biệt là theo một cách châm biếm để diễn tả ý ngược lại
Bạn có thể chia thì với động từ "give/quote"
"Chapter and verse" được cho là bắt nguồn từ đầu những năm 1600, đề cập đến văn bản Kinh thánh.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.