Give somebody the (old) heave-ho humorous informal verb phrase
Cách chức, đuổi việc ai đó hoặc từ chối một người trong mối quan hệ
The boss gave me the old heave-ho although I have worked at his company for 6 years. - Ông chủ đã sa thải tôi mặc dù tôi đã làm việc cho ông ty ông ấy được 6 năm.
He decided to give me the heave-ho because he has to migrate to Canada. - Anh ấy quyết định chấm dứt tình cảm với tôi vì anh ấy phải di cư sang Canada.
The HR assistant was given the heave-ho yesterday for the lost she caused to the company. - Trợ lý nhân sự đã bị đuổi việc ngày hôm qua do tổn thất mà cô ấy đã gây ra cho công ty.
I never expect Marilyn to give Alex the heave-ho. - Tôi chưa từng mong đợi rằng Marilyn sẽ chia tay với Alex.
Không chấp nhận điều gì đó hoặc không có bất cứ cái gì để làm với điều gì đó
Động từ "give" nên được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của thành ngữ này có thể nói về lĩnh vực hàng hải. Các thủy thủ đồng thanh hô vang, xen lẫn là những tiếng càu nhàu, để hành động đồng bộ và phối hợp với nhau khi kéo một thứ gì đó lên tàu.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.