Give Someone A Black Eye informal verb phrase
Động từ have / get cũng được sử dụng để bao hàm ý nghĩa tương tự. My classmate, whom I reported on his cheat in an exam to the teacher, has threatened to have/ get me a black eye./ Người bạn cùng lớp của tôi mà tôi đã báo cáo về hành vi gian lận của anh ấy trong một kỳ thi với giáo viên, đã đe dọa sẽ trả đũa tôi.
Newspaper articles gave the mayor a black eye and had a negative effect on his chances for re-election. - Các mặt báo đã một "hất nước dơ" lên danh tiếng thị trưởng làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến cơ hội tái đắc cử của ông.
Whenever the candidate gets too cocky, voters tend to give him a black eye. - Bất cứ khi nào ứng cử viên trở nên quá tự mãn, cử tri có xu hướng hạ bệ hắn.
David has/gets a black eye and looks like he’s been in a fight but he swears he just ran into something. - Bob bị bầm mắt và trông như thể anh ta đã đánh nhau nhưng anh ta thề rằng anh ta vừa đụng phải thứ gì đó.
I don't want anyone to know he had/got a black eye, so I have worn sunglasses all day. - Tôi khong muốn bất kỳ ai thấy mắt thâm đen của mình, vì thế tôi đã mang kính râm cả ngày.
Phạt ai đó hoặc cái gì đó rất nặng
Ai đó sẽ bị trừng phạt nặng vì họ đã làm điều sai.
Động từ "give" nên được chia theo thì của nó.
Vết thâm xung quanh mắt đã được gọi là vệt bầm ít nhất từ những năm 1600. Tuy nhiên, không phải lúc nào người ta cũng nhận ra rằng cách sử dụng này là thành ngữ nhưng ai đó không quen thuộc với cụm từ này có thể cho rằng nghĩa của nó là ám chỉ nhãn cầu của một người chuyển sang màu đen.
Vì một người nào đó có vết bầm ở mắt thường được cho là đã tham gia một cuộc chiến và thua trận, họ có thể bị cho là xấu hổ hoặc trông ngu ngốc, do đó, mắt đen được dùng để chỉ một cách nghĩa bóng là phải chịu đựng sự xấu hổ hoặc sỉ nhục đôi khi trong những năm 1700.
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!