Give someone a thick ear British verb phrase
Phạt ai đó, đặc biệt là trẻ em bằng cách đánh vào phía bên của đầu
If you do it again, I'll give you a thick ear. - Nếu con còn tái phạm, mẹ sẽ phạt con.
My mom gave me a thick ear when I beat the neighbor's children. - Mẹ đã nhéo tai tôi khi tôi đánh mấy nhóc con của nhà hàng xóm.
Lời nói dối vô hại
Trừng phạt ai đó vì phạm tội.
Người trẻ có quyền được vui chơi, nên được chăm sóc và được lắng nghe.
Trừng phạt hoặc khiển trách ai đó một cách kín đáo.
Động từ "give" nên được chia theo thì của nó.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.