Give someone grief informal verb phrase
Cười nhạo hoặc chỉ trích ai đó.
Leave him alone. Don't give him grief. - Để cho nó yên nào. Đừng chọc ghẹo nó thế.
The other boys used to give Peter grief because of his accent. - Những cậu bé khác từng trêu chọc Peter bởi vì giọng nói của nó.
Là điều phiền toái với ai đó.
The noise from his stereo gave the neighbours grief last night, so they let out a stream of abuse at him. - Tối qua, âm thanh từ dàn stereo của anh ta gây ra phiền toái cho hàng xóm nên họ đã chửi anh ta một tràng.
He croaked the whole day, which gave everyone grief. - Anh ta rên rỉ cả ngày, gây phiền toái cho mọi người.
Một kẻ phá đám niềm vui của người khác
Đùa cợt ai đó.
Dùng để nói rằng ai đó không đổ lỗi cho ai về điều gì đó
Động từ "give" nên được chia theo thì của nó.
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!