Give someone grief In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "give someone grief", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-03-25 09:03

Meaning of Give someone grief

Give someone grief informal verb phrase

Cười nhạo hoặc chỉ trích ai đó.

Leave him alone. Don't give him grief. - Để cho nó yên nào. Đừng chọc ghẹo nó thế.

The other boys used to give Peter grief because of his accent. - Những cậu bé khác từng trêu chọc Peter bởi vì giọng nói của nó.

Là điều phiền toái với ai đó.

The noise from his stereo gave the neighbours grief last night, so they let out a stream of abuse at him. - Tối qua, âm thanh từ dàn stereo của anh ta gây ra phiền toái cho hàng xóm nên họ đã chửi anh ta một tràng.

He croaked the whole day, which gave everyone grief. - Anh ta rên rỉ cả ngày, gây phiền toái cho mọi người.

Other phrases about:

get something off your chest
Nói ra vấn đề
wet blanket

Một kẻ phá đám niềm vui của người khác

Joshing me
Đùa giỡn với bạn theo cách hài hước
pull (one's) chain

Đùa cợt ai đó. 

don't blame (one)

Dùng để nói rằng ai đó không đổ lỗi cho ai về điều gì đó

Grammar and Usage of Give someone grief

Các Dạng Của Động Từ

  • to give someone grief
  • gives someone grief
  • giving someone grief
  • gave someone grief

Động từ "give" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode