Give (someone or something) a wide berth informal verb phrase
Giữ một khoảng cách hợp lý với ai hoặc cái gì; tránh ai hoặc cái gì
I have a cold these days, so I've given my colleagues a wide berth. - Tôi bị cảm mấy ngày nay, vì thế tôi đã tránh xa các đồng nghiệp của tôi.
If I were you, I would give this bad guy a wide berth. - Nếu tớ là cậu, tớ sẽ tránh xa gã đàn ông tồi tệ này.
Most people want to give this problem a wide berth. - Hầu hết mọi người đều muốn tránh vấn đề này.
Di chuyển nhanh chóng lên xuống và từ bên này sang bên kia, thường là để tránh va phải hoặc bị vật gì đó đâm vào
Tránh xa, tránh ai đó hoặc cái gì, hoặc làm gì
Không làm ai đó xấu hổ
Cụm từ này thường được dùng trong trường hợp tránh chào ai đó trước khi nhìn thấy họ trên đường.
Động từ "give" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ngụ ý giúp đỡ lẫn nhau hay làm việc cùng nhau hướng đến một mục đích chung sẽ mang lại lợi ích chung cho tất cả mọi người tham gia
The relationship between fashion and film is that one hand washes the other and both wash the face.