Give someone the creeps In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "give someone the creeps", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jimmy Hung calendar 2021-12-03 05:12

Meaning of Give someone the creeps (redirected from give (one) the creeps )

Give (one) the creeps American British verb phrase

Làm cho ai sởn gai ốc vì sợ hoặc ghê tởm, đặc biệt là bởi một thứ kỳ dị và lạ lùng
 

A sneaky man went after me to the bookstore that has given me the creeps. - Một người đàn ông gian xảo theo đuôi tôi đến hiệu sách làm tôi sởn cả gai ốc.

The abandoned house at the corner of the quarter gives me the creeps every time I pass by there. - Ngôi nhà bỏ hoang ở góc phố làm tôi sởn gai ốc mỗi khi tôi đi ngang qua đó.

He is our new neighbor but his disgustful appearance gave me the creeps for the first meeting. - Anh ấy là hàng xóm mới của chúng tôi nhưng vẻ ngoài ghê tởm của anh ấy đã làm tôi sởn gai ốc khi gặp lần đầu tiên.

Other phrases about:

what the eye doesn't see (the heart doesn't grieve over)
Bạn không thể đau buồn, giận dữ hay lo lắng trước việc mà bạn không biết gì về nó.
Shaking Like a Leaf

Run bần bật bởi vì lạnh hoặc sợ sệt.

on the edge of your seat

Quá phấn khích hoặc lo lắng về điều gì đó và muốn biết điều gì sẽ xảy ra tiếp theo

like a cat on hot bricks

Vô cùng lo lắng

pick and shovel work
Công việc gây chán và đòi hỏi sự chú ý vào các chi tiết nhỏ.

Grammar and Usage of Give (one) the creeps

Các Dạng Của Động Từ

  • give (one) the creeps
  • gives (one) the creeps
  • gave (one) the creeps
  • given (one) the creeps

Động từ "give" nên được chia theo thì của nó.
 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
these things are sent to try us

Thành ngữ này thường được dùng để diễn đạt rằng ban nên chấp nhận một tình huống hoặc một sự kiện không vui, bởi vì bạn không thể thay đổi nó.

Example:

I have some troubles with my projects recently, but I know these things are sent to try us.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode