Give something/someone the old heave-ho In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "give something/someone the old heave-ho", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-08-23 04:08

Meaning of Give something/someone the old heave-ho

Synonyms:

lay off , turn down

Give something/someone the old heave-ho verb phrase

Loại bỏ ai đó khỏi điều gì đó hoặc từ chối ai đó

I never expected that my girlfriend to give me the heave-ho when I proposed to her. - Tôi không bao giờ ngờ rằng bạn gái tôi sẽ từ chối tôi khi tôi cầu hôn cô ấy.

I can't believe my boss has given me the heave-ho although I’d done nothing wrong. - Tôi không thể tin rằng ông chủ của tôi đã sa thải tôi mặc dù tôi không làm gì sai.

A: Do you know why Ross is so upset? B: well, Janice gave him the heave-ho. - A: Cậu có biết sao Ross lại buồn bã như vậy không? B: À, Janice đã từ chối cậu ta ấy mà.

Other phrases about:

not bloody likely

Chắc chắn không

No Way Jose

Chắc chắn là không

put the chill on (someone or something)

1. Dừng, cản trở hoặc làm giảm bớt cái gì đó

2. Phớt lờ, cắt đứt liên lạc hay không nói chuyện với ai đó; cô lập ai đó với người khác

throw (something) back in (one's) face

Từ chối chấp nhận hoặc xem xét điều gì đó mà một người đã tuyên bố hoặc làm theo một cách có vẻ thô lỗ và không thân thiện.
 

ask me another

Hỏi tôi câu khác đi vì tôi không biết câu trả lời.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode