Go between the moon and the milkman Australia verb phrase
Bỏ trốn qua đêm, thường để trốn tránh chủ nợ
I kept changing my place of residence and went between the moon and the milkman to avoid creditors. - Tôi đã liên tục thay đổi chỗ ở và chạy trốn trong đêm để tránh các chủ nợ.
He must have gone between the moon and the milkman. The neighbors saw him come home last night, yet this morning he has gone. - Anh ta chắc đã chạy trốn trong đêm. Những người hàng xóm đã thấy anh ấy về nhà tối qua, vậy mà sáng nay anh ấy đã đi mất.
Bỏ chạy
Rời đi một cách nhanh chóng và bí mật
Rời đi một cách nhanh chóng và đột ngột
Rời đi hoặc khởi hành rất nhanh chóng
Vội vàng rời thành phố
Động từ "go" phải được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him