Go Down In Flames In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Go Down In Flames", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2020-08-15 12:08

Meaning of Go Down In Flames

Synonyms:

Burst Into Flames , go up in flames , go up in smoke , fail to a great degree

Go Down In Flames spoken language verb phrase

Thành ngữ này có thể được dùng theo nghĩa bóng và nghĩa đen.

Thất bại thảm hại hoặc kết thúc đột ngột và hoàn toàn

Our project went down in flames. - Dự án của chúng tôi đã thất bại thảm hại.

Our friendship went down in flames after a fight to the finish. - Tình bạn của chúng tôi đã tan vỡ sau một trận cãi nhau đến cùng.

Thành ngữ "go down in flames" có thể được sử dụng để miêu tả cái gì đó cháy và rơi xuống theo nghĩa đen.

My grandfather usually told us his war story that when he was young he used to be a military pilot. In a battle his plane went down in flames, but he managed to eject and parachute safely to the ground. - Ông của tôi thường kể cho chúng tôi nghe về câu chuyện chiến tranh của ông rằng khi ông còn trẻ ông từng là một phi công của quân đội. Trong một trận chiến máy bay của ông đã cháy và rơi xuống, nhưng ông đã thành công nhảy ra khỏi máy bay và nhảy dù để tiếp đất an toàn.

The enemy's fighter planes went down in flames, which is a sign of ending the battle. - Các máy bay chiến đấu của kẻ thù cháy và rơi xuống như một tín hiệu về trận chiến kết thúc.

Other phrases about:

to come unglued
thất bại hoặc cực kì tức giận, buồn bã
fly into (someone or something)

Đâm vào hay va vào ai hoặc thứ gì đó khi đang di chuyển trên không

 

the 8th wonder of the world

Một thứ gì đó được coi là đủ tráng lệ để được đưa vào trong Bảy kỳ quan của Thế giới.

butt (up) against (someone or something)

Được đặt bên cạnh ai đó hoặc một cái gì đó.

gronk

1. Được dùng để mô tả một chất ghê tởm, khó chịu như bụi bẩn giữa các ngón chân.

2. Vô giá trị, vô dụng.

3. Ngừng chạy.

4. Ngủ.

Grammar and Usage of Go Down In Flames

Các Dạng Của Động Từ

  • goes down in flames
  • going down in flames
  • went down in flames
  • Will go down in flames

Bắt đầu của thành ngữ là một động từ, chúng ta cần chia thì cho động từ.

Origin of Go Down In Flames

(Nguồn ảnh: InvestorsObserver)

Cụm từ này dùng để chỉ tình huống máy bay lao xuống đất và bốc cháy. Nó bắt nguồn từ những năm 1940, khi nhiều máy bay chiến đấu trong Thế chiến II gặp phải số phận này.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode