Go Down In Flames spoken language verb phrase
Thành ngữ này có thể được dùng theo nghĩa bóng và nghĩa đen.
Our project went down in flames. - Dự án của chúng tôi đã thất bại thảm hại.
Our friendship went down in flames after a fight to the finish. - Tình bạn của chúng tôi đã tan vỡ sau một trận cãi nhau đến cùng.
My grandfather usually told us his war story that when he was young he used to be a military pilot. In a battle his plane went down in flames, but he managed to eject and parachute safely to the ground. - Ông của tôi thường kể cho chúng tôi nghe về câu chuyện chiến tranh của ông rằng khi ông còn trẻ ông từng là một phi công của quân đội. Trong một trận chiến máy bay của ông đã cháy và rơi xuống, nhưng ông đã thành công nhảy ra khỏi máy bay và nhảy dù để tiếp đất an toàn.
The enemy's fighter planes went down in flames, which is a sign of ending the battle. - Các máy bay chiến đấu của kẻ thù cháy và rơi xuống như một tín hiệu về trận chiến kết thúc.
Đâm vào hay va vào ai hoặc thứ gì đó khi đang di chuyển trên không
Một thứ gì đó được coi là đủ tráng lệ để được đưa vào trong Bảy kỳ quan của Thế giới.
Được đặt bên cạnh ai đó hoặc một cái gì đó.
1. Được dùng để mô tả một chất ghê tởm, khó chịu như bụi bẩn giữa các ngón chân.
2. Vô giá trị, vô dụng.
3. Ngừng chạy.
4. Ngủ.
Bắt đầu của thành ngữ là một động từ, chúng ta cần chia thì cho động từ.
(Nguồn ảnh: InvestorsObserver)
Cụm từ này dùng để chỉ tình huống máy bay lao xuống đất và bốc cháy. Nó bắt nguồn từ những năm 1940, khi nhiều máy bay chiến đấu trong Thế chiến II gặp phải số phận này.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.