Go down swinging/fighting In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "go down swinging/fighting", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Mia Le calendar 2020-08-18 09:08

Meaning of Go down swinging/fighting

Go down swinging/fighting informal verb phrase

 Không từ bỏ, nỗ lực, chiến đấu đến cùng dù khả năng thua cuộc rất cao

The BK team beat us, but we went down fighting. - Dù rằng bị đội BK đánh bại, nhưng chúng tôi vẫn chiến đấu đến phút cuối cùng.

Even though the competitor is going to win the Spelling Bee contest, John is going down swinging. - Dù đối thủ sắp chiến thắng cuộc thi dánh vần, John vẫn đang nỗ lực đến phút cuối.

Other phrases about:

to throw in the towel

Từ bỏ, dừng việc gì đó đang làm bởi vì bạn biết ràng bạn không thẻ thành công; chấp nhận bị đánh bại

Fall Flat

Một câu chuyện cười, một ý tưởng hay một ý kiến falls flat, nghĩa là nó không đạt được hiệu quả mong muốn.

Hit the Skids

Bắt đầu suy sụp; trở nên tồi tệ hơn rất nhanh

It takes two to make a quarrel

Trong một cuộc cuộc cãi vã hay xung đột, tất cả những người tham gia đều đều có lỗi.

a fight to the finish
Một cuộc chiến, trận đấu hoặc cuộc thi giữa hai nhóm hoặc hai người chỉ có thể kết thúc với sự thất bại hoàn toàn của một bên.

Grammar and Usage of Go down swinging/fighting

Các Dạng Của Động Từ

  • goes down swinging/fighting
  • went down swinging/fighting
  • going down swinging/fighting
  • gone down swinging/fighting

Cụm từ bắt đầu với "động từ", cần cẩn thận với sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ.

Origin of Go down swinging/fighting

Trong một trận đấu quyền anh, người thua sẽ tiếp tục cố gắng giáng một đòn vào đối thủ của mình, ngay cả khi anh ta không thể nhìn thấy nữa, vì vậy khi người võ sĩ gục xuống, anh ta được ca tụng là "going down swinging" (nỗ lực phi thường).

 

 

 

The Origin Cited: Quora - Nguồn gốc của cụm từ "go down swinging" bắt đầu từ đâu?
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode