Go down swinging/fighting informal verb phrase
The BK team beat us, but we went down fighting. - Dù rằng bị đội BK đánh bại, nhưng chúng tôi vẫn chiến đấu đến phút cuối cùng.
Even though the competitor is going to win the Spelling Bee contest, John is going down swinging. - Dù đối thủ sắp chiến thắng cuộc thi dánh vần, John vẫn đang nỗ lực đến phút cuối.
Từ bỏ, dừng việc gì đó đang làm bởi vì bạn biết ràng bạn không thẻ thành công; chấp nhận bị đánh bại
Một câu chuyện cười, một ý tưởng hay một ý kiến falls flat, nghĩa là nó không đạt được hiệu quả mong muốn.
Bắt đầu suy sụp; trở nên tồi tệ hơn rất nhanh
Trong một cuộc cuộc cãi vã hay xung đột, tất cả những người tham gia đều đều có lỗi.
Cụm từ bắt đầu với "động từ", cần cẩn thận với sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ.
Trong một trận đấu quyền anh, người thua sẽ tiếp tục cố gắng giáng một đòn vào đối thủ của mình, ngay cả khi anh ta không thể nhìn thấy nữa, vì vậy khi người võ sĩ gục xuống, anh ta được ca tụng là "going down swinging" (nỗ lực phi thường).
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.