Go for the doctor In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "go for the doctor", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-08-27 11:08

Meaning of Go for the doctor

Synonyms:

go all-out

Go for the doctor Australia informal slang

Cố gắng hết sức để làm gì hoặc hoàn toàn chú tâm đến việc gì

 

We lost although we went for the doctor throughout the game. - Chúng tôi đã thua dù chúng tôi đã cố gắng hết sức xuyên suốt trận đấu.

He went for the doctor to win the competition and finally pulled it off. - Anh ta đã cố gắng hết sức để chiến thắng cuộc thi và cuối cùng đã thành công.

We've gone for the doctor to complete this project. - Chúng tôi đã toàn tâm toàn ý để hoàn thành dự án.

I am going for the doctor to finish my essay on time. - Tôi đang cố gắng hết sức để hoàn thành bài luận của tôi đúng hạn.

Other phrases about:

put (someone) through the hoop

Buộc ai đó phải trải qua thử thách hoặc khó khăn

put one's heart in it

Nếu bạn “put your heart in it”, bạn đặt tất cả nỗ lực và đam mê của bạn vào nó.

a shot/stab in the dark

1. Một phỏng đoán hoặc một ước tính rất ít hoặc không đảm bảo về độ chính xác.

2. Được dùng để chỉ một nỗ lực được cho là sẽ không thành công hoặc có rất ít cơ hội thành công.

get back on the horse (that bucked you)

Đối mặt với sự thất bạn hoặc sự thua cuộc nhưng nhanh chóng thử lại một lần nữa.

try (one's) hand (at something)

Thử làm gì đó mới

 

Grammar and Usage of Go for the doctor

Các Dạng Của Động Từ

  • goes for the doctor
  • going for the doctor
  • gone for the doctor
  • went for the doctor

Động từ "go" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Go for the doctor

Nguồn gốc của tiếng lóng này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode