Go-getter American noun informal approval
A go-getter là một người kiên định và tham vọng người nổ lực rất nhiều để thành công mà không hề ngại khó khăn và thử thách.
The boss wants his employees to be go-getters who can overcome challenges. - Ông chủ muốn nhân viên của ông ấy là những người quyết đoán và tham vọng người có thể vượt qua thử thách.
John is definitely a go-getter. He was a server in an Italian restaurant, and a cashier at a gas station on weekends when in college. After graduating, he borrowed money from his friends to invest in real estate. Now he is the owner of three companies. - John thực sự là một người dám nghĩ dám làm. Anh ấy đã làm bồi bàn trong một nhà hàng Ý, làm thu ngân ở nhà ga vào cuối tuần khi còn đi học đại học. Sau khi tốt nghiệp, anh ấy đã mượn tiền bạn bè để đầu tư vào bất động sản. Giờ đây anh ấy là chủ sở hữu của ba công ty.
Gwen has a reputation as a real go-getter in my company. She helped the company recover big debts and brought about many contracts worth hundreds of millions of dollars. - Gwen có tiếng là người tham vọng và quyết đoán trong công ty tôi. Cô ấy đã giúp công ty thu hồi những món nợ lớn và mang về nhiều hợp đồng có giá trị hàng trăm triệu đô.
Ai đó sẽ thành công.
Một người có tiềm năng thành công trong tương lai.
Kết thúc, hoàn thành và chấm dứt điều gì đó một cách thành công
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him