Go hard or go home In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "go hard or go home", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Eudora Thao calendar 2020-12-21 09:12

Meaning of Go hard or go home

Synonyms:

do or die , Fish or cut bait , put up or shut up , rise to the occasion

Go hard or go home American slang verb phrase

'Go hard or go home' là một câu mang tính khích lệ để nói rằng hãy cố gắng hết sức hay là bỏ cuộc và về nhà. Không có nỗ lực khôn ngoan nào mà không được chấp nhận. Người ta cũng nói 'go big or go home'. Ý nghĩa là như nhau.

My friend usually gives me advice that go hard or go home when I start up. - Bạn tôi đưa nhiều lời khuyên cho tôi làm lớn hoặc không thì ở nhà khi tôi bắt đầu khởi nghiệp.

Life is too short, so I am gonna go at all go hard or go home. - Cuộc sống rất ngắn ngủi, vì vậy tôi thường lựa chọn chơi một vố thật lớn hoặc không có thành tích gì.

Other phrases about:

a second bite at the cherry

Cơ hội thứ hai

take (one's) chances

1. Chớp lấy thời cơ or tận dụng mọi cơ hội.

2. Liều lĩnh làm gì.

a field day

Được dùng để chỉ một cơ hội mà một người nào đó đã tận dụng để làm điều gì đó mà họ muốn

do (one's) worst

Làm điều có hại nhất, bạo lực, khó chịu hoặc nguy hiểm nhất, v.v. mà một người có thể làm

put (someone) through the hoop

Buộc ai đó phải trải qua thử thách hoặc khó khăn

Grammar and Usage of Go hard or go home

Các Dạng Của Động Từ

  • going hard or going home
  • go(es) hard or go(es) home
  • went hard or went home
  • gone hard or gone home

Dùng trong thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn, và quá khứ hoàn thành

Origin of Go hard or go home

Cụm từ 'go hard or go home' xuất hiện vào năm 1942 nhưng đến năm 1980 mới bắt đầu phổ biến. Nó có ý nghĩa bạn có thể làm tốt bất cứ điều gì hoặc không làm gì cả.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode