Go (in) for the kill verb phrase informal
Tiếp cận ai hoặc cái gì với mục đích đạt được điều gì đó.
If someone eventually expresses an interest in purchasing the property, I'm sure our agent will go for the kill. - Nếu ai đó thực sự quan tâm đến việc mua nhà đất, tôi chắc chắn rằng môi giới sẽ tiếp cận họ.
The tiger went in for the kill when it saw the squirrel. - Con hổ tiến tới khi thấy con sóc.
Thực hiện hành động quyết đoán để biến một tình huống nào đó thành lợi thế cho mình.
There wasn't enough time left in the round for Ben to go for the kill, despite the fact that he was clearly poised to swing for the fences as the round ended. - Không còn đủ thời gian trong hiệp đấu để Ben thực hiện cú hạ gục, mặc dù rõ ràng anh ta đã sẵn sàng lao qua hàng phòng thủ khi hiệp đấu khép lại.
Our team went in for the kill, so we won the match. - Đội chúng tôi đã lật ngược tình thế và thế là chúng ta đã thắng trận đấu.
1. Dùng súng của một người nhằm vào ai đó hoặc một cái gì đó
2. Coi ai đó hoặc điều gì đó là mục tiêu hoặc sự chinh phục của một người
Chấp nhận những gì thấp hơn hy vọng của bạn hoặc mục tiêu của bạn
Có tham vọng lớn để đạt được điều gì đó
Đi đến một nơi nào đó (thường là một quán bar)
Đối đầu hoặc giải quyết vấn đề một cách trực tiếp và tự tin
Động từ "go" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him