Go like a rocket Australia simile
Nếu vật gì đó go like a rocket, nó hoạt động rất tốt.
The new machine goes like a rocket. It uses less electricity and saves money - Cái máy mới này hoạt động rất tốt. Nó sử dụng ít điện và tiết kiệm tiền.
My mother loves the new microwave because it goes like a rocket. - Mẹ tôi rất thích cái lò vi sóng mới bởi nó hoạt động rất tốt.
This air conditioner used to go like a rocket, but it's now time to get rid of it. - Cái máy điều hòa này từng hoạt động rất ổn, nhưng đã đến lúc chúng ta phải vứt nó đi.
Bị hư hỏng.
Cụm từ thường được dùng để nói về máy móc. Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.