Go over with a bang In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "go over with a bang", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zack Phuc calendar 2021-07-04 01:07

Meaning of Go over with a bang

Go over with a bang idiom

Nếu điều gì đó go over with a bang, nó khiến cho ai đó cảm thấy thích thú, hứng thú hoặc tiêu khiển.

Everyone was surprised by the fact that the new trainee presented the business plan so persuasively. The presentation indeed went over with a bang and the board gave him a standing ovation. - Tất cả mọi người đều rất ngạc nhiên khi chứng kiến chàng tập sự viên mới thuyết trình bảng báo cáo kế hoạch một cách vô cùng thuyết phục. Bài thuyết trình làm mọi người rất hứng thú, khiến ban quản lí phải đứng dậy và tặng cho anh ấy một tràn pháo tay.

If something goes over with a bang, it is highly successful.

Many famous actors got cast in this movie so everyone expected that it would go over with a bang. - Nhiều diễn viên nổi tiếng xuất hiện trong bộ phim này nên mọi người đều nghĩ rằng nó sẽ thu được thành công rất lớn.

Other phrases about:

it was fun while it lasted

Được nói khi một người đang nhìn lại điều gì đó thú vị hoặc đáng giá trong thời điểm mà nó đang xảy ra mặc dù nó rất ngắn ngủi

catch (someone's) fancy

Hấp dẫn ai đó

strike oil

1. Tìm dầu trong khi khoan trong lòng đất.
2. Bất ngờ đạt được thành công trong việc tìm kiếm hoặc làm điều gì đó; trở nên giàu có.

 

passing fancy

Thứ gì đó khiến ai đó quan tâm hoặc hứng thú trong một khoảng thời gian ngắn

On the pig's back

Giàu sang hay may mắn.
 

Grammar and Usage of Go over with a bang

Các Dạng Của Động Từ

  • going over with a bang
  • went over with a bang
  • To go over with a bang
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode