Go over with a bang idiom
Nếu điều gì đó go over with a bang, nó khiến cho ai đó cảm thấy thích thú, hứng thú hoặc tiêu khiển.
Everyone was surprised by the fact that the new trainee presented the business plan so persuasively. The presentation indeed went over with a bang and the board gave him a standing ovation. - Tất cả mọi người đều rất ngạc nhiên khi chứng kiến chàng tập sự viên mới thuyết trình bảng báo cáo kế hoạch một cách vô cùng thuyết phục. Bài thuyết trình làm mọi người rất hứng thú, khiến ban quản lí phải đứng dậy và tặng cho anh ấy một tràn pháo tay.
If something goes over with a bang, it is highly successful.
Many famous actors got cast in this movie so everyone expected that it would go over with a bang. - Nhiều diễn viên nổi tiếng xuất hiện trong bộ phim này nên mọi người đều nghĩ rằng nó sẽ thu được thành công rất lớn.
Được nói khi một người đang nhìn lại điều gì đó thú vị hoặc đáng giá trong thời điểm mà nó đang xảy ra mặc dù nó rất ngắn ngủi
Hấp dẫn ai đó
1. Tìm dầu trong khi khoan trong lòng đất.
2. Bất ngờ đạt được thành công trong việc tìm kiếm hoặc làm điều gì đó; trở nên giàu có.
Thứ gì đó khiến ai đó quan tâm hoặc hứng thú trong một khoảng thời gian ngắn
Giàu sang hay may mắn.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.