Go soak your head spoken language
Nói với ai đó khiến bạn cảm thấy bực bội hoặc khó chịu
A: You must go in this way B: Go soak your head! I'm the one driving now. - A: Bạn phải đi theo lối này B: Đi chỗ khác! Bây giờ tôi là người lái xe.
Dùng để lăng mạ một cách có chủ tâm và cay nghiệt hoặc thể hiện sự không tôn trọng người nào đó
Dùng để bày tỏ sự khó chịu
Ai đó bắt đầu thấy khó chịu, bực dọc, phiền toái hoặc tức giận.
Tức giận, bực mình hoặc khó chịu
Diễn tả sự phiền phức với một ai đó rất hống hách hoặc đưa ra những yêu cầu vô lí.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him