Go soak your head spoken language
Nói với ai đó khiến bạn cảm thấy bực bội hoặc khó chịu
A: You must go in this way B: Go soak your head! I'm the one driving now. - A: Bạn phải đi theo lối này B: Đi chỗ khác! Bây giờ tôi là người lái xe.
Dùng để lăng mạ một cách có chủ tâm và cay nghiệt hoặc thể hiện sự không tôn trọng người nào đó
Dùng để bày tỏ sự khó chịu
Ai đó bắt đầu thấy khó chịu, bực dọc, phiền toái hoặc tức giận.
Tức giận, bực mình hoặc khó chịu
Diễn tả sự phiền phức với một ai đó rất hống hách hoặc đưa ra những yêu cầu vô lí.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.