Go the extra mile (for somebody/something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "go the extra mile (for somebody/something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Eudora Thao calendar 2020-12-31 05:12

Meaning of Go the extra mile (for somebody/something)

Synonyms:

go above and beyond , surpass (oneself)

Go the extra mile (for somebody/something) American Verb + object/complement

Sẵn sàng nỗ lực đặc biệt hoặc ngoài mong đợi để làm vui lòng ai đó, đạt được điều gì đó hoặc khiến cho cái giừ đó trở nên tốt hơn

I love staying in a hotel there. They go the extra mile to make their guests happy. - Tôi thích ở khách sạn đó. Họ có thể làm cho khách của họ hài lòng, vui vẻ hơn cả mong đợi.

You will accomplish success in your career soon if you are willing to go the extra mile at work. - Nếu bạn sẵn sàng đi phấn đấu nhiều hơn trong công việc, bạn sẽ gặt hái thành công trong sự nghiệp sớm thôi.

Grammar and Usage of Go the extra mile (for somebody/something)

Các Dạng Của Động Từ

  • goes the extra mile
  • going the extra mile
  • gone the extra mile
  • went the extra mile

Được dùng trong tất cả các thì.

Origin of Go the extra mile (for somebody/something)

Go the extra mile that means more than expected you want
Sẵn sàng làm điều gì đó hơn mong đợi để làm vừa lòng ai, đạt được cái gì hoặc làm cho mọi thứ trở nên tốt hơn
( Nguồn Ảnh: Internet)

Cụm từ này là sự phỏng theo một điều răn của Chúa Giê-su trong Bài giảng trên núi (Ma-thi-ơ 5 câu 41): "Và hễ ai bắt buộc ngươi phải đi một dặm, hãy đi cùng người ấy." Theo Luật Ấn tượng của La Mã, một người lính La Mã đi ngang qua một người Do Thái có thể ra lệnh cho anh ta mang gói của mình đi một dặm. Chúa Giêsu hỏi các môn đệ đi hai dặm thay vì một. 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
hit/strike the right/wrong note
Hoàn toàn phù hợp hoặc không phù hợp cho một tình huống cụ thể; làm điều gì đó hoàn toàn đúng hoặc hoàn toàn sai
Example: Stacy struck the right note when she wore a high heel to the meeting.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode