Go the extra mile (for somebody/something) American Verb + object/complement
Sẵn sàng nỗ lực đặc biệt hoặc ngoài mong đợi để làm vui lòng ai đó, đạt được điều gì đó hoặc khiến cho cái giừ đó trở nên tốt hơn
I love staying in a hotel there. They go the extra mile to make their guests happy. - Tôi thích ở khách sạn đó. Họ có thể làm cho khách của họ hài lòng, vui vẻ hơn cả mong đợi.
You will accomplish success in your career soon if you are willing to go the extra mile at work. - Nếu bạn sẵn sàng đi phấn đấu nhiều hơn trong công việc, bạn sẽ gặt hái thành công trong sự nghiệp sớm thôi.
Được dùng trong tất cả các thì.
Cụm từ này là sự phỏng theo một điều răn của Chúa Giê-su trong Bài giảng trên núi (Ma-thi-ơ 5 câu 41): "Và hễ ai bắt buộc ngươi phải đi một dặm, hãy đi cùng người ấy." Theo Luật Ấn tượng của La Mã, một người lính La Mã đi ngang qua một người Do Thái có thể ra lệnh cho anh ta mang gói của mình đi một dặm. Chúa Giêsu hỏi các môn đệ đi hai dặm thay vì một.