Go through a bad patch In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "go through a bad patch", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-08-31 03:08

Meaning of Go through a bad patch

Variants:

go through a rough patch , go through a sticky patch , hit a bad patch

Go through a bad patch British verb phrase

Chúng ta có thể linh hoạt thay thế "bad" bằng các tính từ khác như "difficult", "rough", "sticky" mà không thay đổi nghĩa.

Trải qua nhiều rắc rối, khó khắn, hoặc gian khổ ở một giai đoạn nào đó trong đời

Our marriage are going through a bad patch. - Hôn nhân của chúng tôi đang gặp vấn đề.

Due to the impact of Covid-19 pandemic, his business has been going through a bad patch lately. - Do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19, doanh nghiệp của anh ấy gần đây đang trải qua giai đoạn khó khăn.

Our family has gone through a bad patch since my husband was laid off. - Gia đình chúng tôi trải qua một giai đoạn tồi tệ kể từ khi chồng tôi bị đuổi việc.

Other phrases about:

To lower the boom (on someone or something)

Phạt ai đó hoặc cái gì đó rất nặng

these things are sent to try us

Thành ngữ này thường được dùng để diễn đạt rằng ban nên chấp nhận một tình huống hoặc một sự kiện không vui, bởi vì bạn không thể thay đổi nó.

The author of your own misfortune
Bị khiển trách vì một lỗi chủ quan
you can't unring a bell

Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả

to ask for trouble
to behave in a way that is likely to incur problems or difficulties

Grammar and Usage of Go through a bad patch

Các Dạng Của Động Từ

  • goes through a bad patch
  • going through a bad patch
  • gone through a bad patch
  • went through a bad patch

Động từ "go" nên được chia theo thì của nó.
 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode