Go through a bad patch British verb phrase
Chúng ta có thể linh hoạt thay thế "bad" bằng các tính từ khác như "difficult", "rough", "sticky" mà không thay đổi nghĩa.
Trải qua nhiều rắc rối, khó khắn, hoặc gian khổ ở một giai đoạn nào đó trong đời
Our marriage are going through a bad patch. - Hôn nhân của chúng tôi đang gặp vấn đề.
Due to the impact of Covid-19 pandemic, his business has been going through a bad patch lately. - Do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19, doanh nghiệp của anh ấy gần đây đang trải qua giai đoạn khó khăn.
Our family has gone through a bad patch since my husband was laid off. - Gia đình chúng tôi trải qua một giai đoạn tồi tệ kể từ khi chồng tôi bị đuổi việc.
Phạt ai đó hoặc cái gì đó rất nặng
Thành ngữ này thường được dùng để diễn đạt rằng ban nên chấp nhận một tình huống hoặc một sự kiện không vui, bởi vì bạn không thể thay đổi nó.
Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả
Động từ "go" nên được chia theo thì của nó.
Có vận may cực kỳ tốt
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw.
B: You have the devil's own luck.