Go to (one's) head verb phrase
Khiến ai đó trở nên kiêu ngạo, đặc biệt là vì sự nổi tiếng hoặc thành công
Congratulate you on your triumph, but don't let it go to your head. - Chúc mừng bạn vì chiến thắng của bạn, nhưng chớ để ánh hào quang làm mờ mắt.
Jane is a lifelong learner, this little achievement can't go to her head. - Jane là người học tập suốt đời, thành tích nho nhỏ này không thể làm cậu ấy kiêu ngạo được.
Làm cho ai đó cảm thấy chóng mặt hoặc say xỉn
Only two shots of vodka went to my head. - Chỉ hai li rượu vodka đã làm cho tôi chóng mặt .
Though you sip only a little liquor, the drink will go right to your head. - Dù bạn chỉ nhấm nháp một chút rượu, nhưng nó sẽ khiến bạn choáng váng đầu óc ngay.
Hài lòng với những thành tựu trong quá khứ và ngừng cố gắng đạt được những điều mới
Hành động và cư xử như bạn có tầm quan trọng lớn, nhưng trên thực tế, bạn không
Một người nào đó cho rằng sẽ làm giảm giá trị bản thân khi làm việc gì đó hoặc cảm thấy điều gì đó không xứng với phẩm cách của mình.
Làm cho ai bớt kiêu ngạo, cư xử khiêm nhường lại.
Quá tự hào về bản thân hoặc tỏ thái độ kiêu ngạo
Động từ "go" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.