Go to seed In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "go to seed", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Yourpig Huyen calendar 2021-10-31 08:10

Meaning of Go to seed

Go to seed phrasal verb

The word "go" can be substituted by the word "run".

Trở nên luộm thuộm, lôi thôi. 

Don’t let yourself go to seed if your relationship breaks! - Đừng để bản thân luộm thuộm nếu mối quan hệ của bạn tan đổ nhé!

She lets herself go to seed after giving birth. - Cô ấy để mình luộm thuộm sau khi sinh con.

Nơi nào đó bắt đầu trông tiều tụy, bẩn vì không được dọn dẹp. 

Currently, the flat in the corner of city has gone to seed. - Hiện tại, căn hộ ở góc thành phố trông rất tiều tụy.

My house has gone to seed since I left there. - Ngôi nhà tôi trông bắt đầu tiều tụy kể từ khi tôi rời khỏi đó.

Đã kết hạt, đã ra hạt.

Our plants have gone to seed. We don't need to worry about the lack of food. - Cây của chúng ta đã kết hạt. Chúng ta không cần phải lo lắng về việc thiếu lương thực nữa.

If we let the grass go to seed, we must spend a lot of time clearing it. - Nếu để cỏ kết hạt, chúng ta phải mất nhiều thời gian dọn cỏ.

Other phrases about:

the armpit of something

Nơi tồi tệ và bẩn nhất

be no oil painting
Kém thu hút về ngoại hình
ginger minger

Một thuật ngữ xúc phạm chỉ ra rằng một người có mái tóc màu đỏ và được coi là không hấp dẫn.

skrungy

Đặc biệt khó chịu, bẩn thỉu, hoặc ghê tởm.

butterface

Một người phụ nữ xấu xí nhưng có một thân hình tuyệt vời.

Grammar and Usage of Go to seed

Động từ "go" nên được chia theo thì của nó.

More examples:

He has gone to seed after his marriage. - Anh ấy trở nên tàn tạ sau khi kết hôn.

Origin of Go to seed

Một nguồn tin cho biết câu thành ngữ này xuất phát từ câu chuyện về một vụ mùa hàng năm đã đi gieo hạt trong trang trại của Mỹ. Có nghĩa là mùa màng đã đến đến kỳ thu hoạch.

The Origin Cited: www.thewakullanews.com .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode