Go to seed phrasal verb
The word "go" can be substituted by the word "run".
Trở nên luộm thuộm, lôi thôi.
Don’t let yourself go to seed if your relationship breaks! - Đừng để bản thân luộm thuộm nếu mối quan hệ của bạn tan đổ nhé!
She lets herself go to seed after giving birth. - Cô ấy để mình luộm thuộm sau khi sinh con.
Nơi nào đó bắt đầu trông tiều tụy, bẩn vì không được dọn dẹp.
Currently, the flat in the corner of city has gone to seed. - Hiện tại, căn hộ ở góc thành phố trông rất tiều tụy.
My house has gone to seed since I left there. - Ngôi nhà tôi trông bắt đầu tiều tụy kể từ khi tôi rời khỏi đó.
Đã kết hạt, đã ra hạt.
Our plants have gone to seed. We don't need to worry about the lack of food. - Cây của chúng ta đã kết hạt. Chúng ta không cần phải lo lắng về việc thiếu lương thực nữa.
If we let the grass go to seed, we must spend a lot of time clearing it. - Nếu để cỏ kết hạt, chúng ta phải mất nhiều thời gian dọn cỏ.
Nơi tồi tệ và bẩn nhất
Một thuật ngữ xúc phạm chỉ ra rằng một người có mái tóc màu đỏ và được coi là không hấp dẫn.
Đặc biệt khó chịu, bẩn thỉu, hoặc ghê tởm.
Một người phụ nữ xấu xí nhưng có một thân hình tuyệt vời.
Động từ "go" nên được chia theo thì của nó.
He has gone to seed after his marriage. - Anh ấy trở nên tàn tạ sau khi kết hôn.
Một nguồn tin cho biết câu thành ngữ này xuất phát từ câu chuyện về một vụ mùa hàng năm đã đi gieo hạt trong trang trại của Mỹ. Có nghĩa là mùa màng đã đến đến kỳ thu hoạch.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.