Go two forty phrase
Đi với tốc độ cao hoặc làm việc gì đó nhanh chóng.
Ngay khi John nghe tin con trai mình bị tai nạn, anh ấy tức tốc đến hiện trường. - As soon as John had heard of his son's accident, he went two-forty to the scene.
Chúng tôi đã hoãn dự án của mình cho đến khi chúng tôi chỉ còn một ngày nữa, vì vậy chúng tôi cần phải làm rất nhanh ngay bây giờ. - We postponed our project until we have only one day left, so we need to go two-forty now.
Một người đi xe đạp đột nhiên phòn ra khỏi góc đường. - A cyclist suddenly came going two-forty out of the corner.
Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.
Được sử dụng để chỉ một chiếc xe được tùy chỉnh để đua kéo
Động từ "go" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ ám chỉ kỷ lục đua ngựa hoàn thành một dặm trong hai phút 40 giây.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him