Go under the wrecking ball verb phrase
Bị phá hủy
I came back to my hometown last summer and I saw my primary school had gone under the wrecking ball. - Tôi trở về quê mùa hè năm ngoái và thấy trường tiếu học của mình đã bị phá bỏ.
Looking at my childhood house going under the wrecking ball made my heart broken. My childhood memories went away with the house. - Nhìn ngôi nhà thời thơ ấu bị phá bỏ khiến trái tim tôi tan vỡ. Ký ức tuổi thơ của tôi tan biến cùng ngôi nhà.
Chấm dứt một điều gì đó
1. Rơi hoặc ngã theo trình tự
2. Bị hư hại, bị phá hủy hoặc bị đánh bại một cách nhanh chóng và liên tục
Làm hỏng hoặc cố gắng làm hỏng thứ gì đó, thường được sử dụng cho những thứ vô hình.
Bác bỏ một lập luận, xóa bỏ một quy tắc, một đạo luật, một quan điểm hoặc một kế hoạch; làm cho điều gì đó không còn hiệu lực
Phá hủy hoặc chấm dứt hoàn toàn một điều gì hoặc khiến điều gì đó hoàn toàn không thành công
Động từ "go" nên được chia theo thì của nó.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.